báscula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ báscula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ báscula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ báscula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái cân, cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ báscula

cái cân

noun

Teníamos estas grandes básculas que pesan al bisonte, por ejemplo.
Chúng tôi có những cái cân rất to, để cân cỡ như bò bison.

cân

noun

Sí, justo ahí en la báscula.
Vâng, trên bàn cân.

Xem thêm ví dụ

Por desgracia, él es un animal muy agresivo. Ha destruido algunas de las básculas.
Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân.
Andrew estuvo 16 años hurgando en busca de materiales en el vertedero, ganó suficiente dinero para convertirse en un pesador contratista, es decir, llevaba una báscula consigo y pesaba todos los materiales que la gente había recuperado del vertedero.
Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác.
Teníamos estas grandes básculas que pesan al bisonte, por ejemplo.
Chúng tôi có những cái cân rất to, để cân cỡ như bò bison.
Al principio el ascensor está parado, entonces tú y la báscula están parados.
Đầu tiên chiếc thang máy đứng yên, nên bạn và cái cân cũng đứng yên.
Cuando te subes a la báscula para pesarte, participan dos fuerzas.
Khi bạn bước lên cân, có hai lực tác dụng.
Ya sabes, el tipo de báscula para pesarte.
Như bạn biết, loại cân mà bạn hay dùng để đo trọng lượng của bạn ấy
Ahora supongamos que estás parado en la báscula en un ascensor.
Bây giờ hãy giả sử rằng bạn đang đứng trên một cái cân trong thang máy
Así, cada mañana me conecto a mi báscula Wi- Fi y antes de subir a mi auto, la gente comienza a hablarme:
Vì vậy mỗi buổi sáng tôi đứng cân trên chiếc cân wifi và trước khi tôi bước lên xe, mọi người đã bắt đầu nói với tôi rằng
Así, la fuerza de la gravedad que te baja debe ser igual a la fuerza de la báscula que te empuja.
Điều đó có nghĩa rằng trọng lực kéo bạn xuống phải cân bằng với lực đấy của cân.
Así, cada mañana me conecto a mi báscula Wi-Fi y antes de subir a mi auto, la gente comienza a hablarme: “Lucien, hoy creo que necesitas un almuerzo liviano.”
Vì vậy mỗi buổi sáng tôi đứng cân trên chiếc cân wifi và trước khi tôi bước lên xe, mọi người đã bắt đầu nói với tôi rằng "Tôi nghĩ trưa nay anh nên ăn ít thôi Lucien à."
Dos, la báscula que te empuja hacia arriba.
Lực thứ hai, đó là chiếc cân đẩy bạn lên.
Ésta es mi báscula Wi-Fi.
Đây là chiếc cân điện tử (có kết nối Iphone) của tôi.
Puesto que estás sobre la báscula, no estás en movimiento.
Vì bạn đang đứng trên cái cân, bạn đứng yên.
En el otro lado de la bascula...
Phía bên kia cán cân, toàn bộ Trái Đất.
Puedes leer lo difícil que es para la báscula con mirarla.
Bạn có thể thấy cân phải tác dụng một lực bằng bao nhiêu bằng cách nhìn vào nó.
Sí, justo ahí en la báscula.
Vâng, trên bàn cân.
Primero, piensa en una báscula.
Thứ nhất, hãy xem xét cái cân
Tenemos una bascula que pesa dos cosas distintas.
Chúng ta có một cái cân cân bằng hai thứ khác nhau.
Eso ocurrió cuando estaba cambiando físicamente, y estaba cambiando mucho más que las otras niñas, y, francamente, la idea de que mi signo astrológico fuera una báscula simplemente parecía siniestro y deprimente.
Khi đó là khoảng thời gian tôi đang lớn dần về mặt thể chất, và tôi lớn hơn rất nhiều so với rất nhiều đứa con gái khác, và, thật sự, việc dấu hiệu cung hoàng đạo của tôi là một cái cân có vẻ đầy đe doạ và đáng thất vọng.
Ésta es mi báscula Wi- Fi.
Đây là chiếc cân điện tử ( có kết nối Iphone ) của tôi.
¿No sabías que la báscula puede empujar?
Bạn không biết là cái cân có thể đẩy à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ báscula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.