basarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ basarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dựa trên, căn cứ vào, dựa vào, nghỉ ngơi, ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basarse

dựa trên

(ground)

căn cứ vào

(rest)

dựa vào

(rest)

nghỉ ngơi

(rest)

ngủ

(rest)

Xem thêm ví dụ

¿En qué debe basarse nuestra dedicación a Jehová?
Sự dâng mình của chúng ta cho Đức Giê-hô-va nên căn cứ trên điều gì?
La presentación debe basarse en la sección “Ideas para conversar”.
Nên dùng gợi ý cho cuộc trò chuyện trong Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức để làm nền tảng thảo luận.
La verdadera religión cristiana debe basarse en la verdad, no en tradiciones y prácticas tomadas del paganismo.
Đạo thật của đấng Christ phải dựa trên lẽ thật, chứ không dựa trên truyền thống và các thực hành xuất phát từ tà giáo.
El tipo de campaña elegido debería basarse en sus objetivos publicitarios.
Loại chiến dịch bạn chọn để tạo nên dựa trên mục tiêu quảng cáo của bạn.
Pero, generalmente, las ilustraciones deben basarse en cosas que sean familiares al oyente.
Nhưng phải minh họa với những điều mà người nghe vốn quen thuộc.
El único ateísmo real debe basarse en una visión creadora.
Chủ nghĩa vô thần thực sự duy nhất phải được dựa trên tầm nhìn tạo ra thế giới.
Pero la idea que tenemos que plantear tiene que basarse en evaluaciones realistas de dónde estamos.
Nhưng ý nghĩ mà chúng ta cần hướng tới phải dựa trên những đánh giá thực tế về việc chúng ta đang ở giai đoạn nào.
(Washington, DC) – El Congreso de EE.UU. debería basarse en el progreso logrado durante 2013 y aprobar una reforma migratoria a comienzos del nuevo año, dijo hoy Human Rights Watch en su Informe Mundial 2014.
(New York) – Trong bản Phúc trình Toàn cầu 2014công bố hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng Quốc Hội Hoa Kỳ cần đẩy mạnh những tiến bộ đã đạt được trong năm 2013 và thực hiện cải tổ chính sách nhập cư ngay trong năm mới.
La victoria no puede basarse solamente en sueños.
Đánh trận không chỉ dựa vào mộng tưởng.
13. a) Ante todo, ¿en qué debería basarse el consejo cristiano?
13. a) Lời khuyên của tín đồ đấng Christ tốt nhất phải được căn cứ vào cái gì?
Los ajustes de puja pueden basarse en una o varias de las siguientes dimensiones:
Mức điều chỉnh giá thầu có thể dựa trên một hoặc nhiều yếu tố sau đây:
El consejo debe basarse sólidamente en la Biblia.
Lời khuyên phải căn cứ hoàn toàn trên Kinh Thánh.
¿En qué tiene que basarse la religión verdadera, y qué postura adoptan los testigos de Jehová al respecto?
Tôn giáo thật phải dựa trên điều gì, và lập trường của Nhân-chứng Giê-hô-va về phương diện này là gì?
Para lograr persuadir, su amor debe ser sincero y sus enseñanzas deben basarse en la doctrina divina y en principios correctos.
Để có sức thuyết phục, tình yêu thương của các anh chị em cần phải chân thành và những lời giảng dạy của các anh chị em được dựa vào giáo lý thiêng liêng và những nguyên tắc đúng đắn.
Sin embargo, los cristianos que valoran su lugar en la congregación saben que al tomar decisiones sobre estos asuntos no pueden basarse exclusivamente en sus preferencias.
Tuy nhiên, đối với tín đồ Đấng Christ quý trọng vị trí mình trong hội thánh, sở thích riêng không là yếu tố duy nhất chi phối các quyết định.
Estas explicaciones resultan convincentes, pero la persona que sinceramente desee saber no debería basarse en ellas exclusivamente para satisfacer su búsqueda de la verdad.
Những lời giải thích này đầy sức thuyết phục, nhưng người thắc mắc chân thành không nên hoàn toàn dựa vào những lời giải thích đó để kết thúc việc tìm kiếm lẽ thật.
Esta personalización puede basarse en tu actividad anterior en Google (por ejemplo, en la Búsqueda de Google y YouTube).
Các thuật toán này cũng cá nhân hóa dựa vào hoạt động trước đây của bạn trên Google, chẳng hạn như trong Google Tìm kiếm và YouTube.
11 La religión pura tiene que basarse en la voluntad revelada del único Dios verdadero y no en tradiciones ni filosofías de origen humano.
11 Tôn giáo thanh sạch phải dựa trên ý muốn được tiết lộ của Đức Chúa Trời có một và thật chứ không phải dựa trên truyền thống hay triết lý do loài người đặt ra.
Seguimos apostando por esa idea, estamos investigando un nuevo modelo para las ciudades en crecimiento con procesos de gentrificación, que podría basarse en el modelo de finales del siglo XIX con ese núcleo central, pero un prototipo que podría adaptarse en respuesta a las necesidades locales y a los materiales constructivos locales.
cho các thành phố đang phát triển với áp lực nhẹ, mà có thể xây dựa trên mô hình cuối thể kỉ 19 với lõi trung tâm đó, nhưng một nguyên mẫu có thể thay đổi hình dạng vì nhu cầu địa phương và các nguyên liệu xây dựng địa phương.
Las clasificaciones suelen basarse en una serie de factores, entre los que se incluyen la presencia de contenido sexual, violencia, drogas, juegos de azar y lenguaje malsonante.
Xếp hạng thường dựa trên một số yếu tố như nội dung khiêu dâm, bạo lực, ma túy, cờ bạc và ngôn ngữ tục tĩu.
Esa vital conclusión no debe basarse en habladurías.
Một quyết định trọng yếu như thế không thể căn cứ vào tin đồn.
Como usted seguramente tuvo sus temores y preocupaciones respecto al inicio de la menstruación, puede basarse en su propia experiencia para hablar con su hija.
Là phụ nữ, hẳn bạn đã từng cảm thấy lo lắng và quan tâm đến lần có kinh đầu tiên. Bạn có thể kể lại kinh nghiệm riêng.
2 Unos dieciocho meses antes, en su Sermón del Monte, Jesús había dado a sus discípulos un modelo en el que basarse para orar (Mateo 6:9-13).
2 Khoảng 18 tháng trước đó, trong Bài Giảng trên Núi, Chúa Giê-su đã cung cấp cho các môn đồ lời cầu nguyện mẫu để họ phỏng theo.
El que la vida hogareña esté basada en amor y en sabiduría cristiana suministra a los jóvenes un fundamento firme sobre el cual basarse.
Nếu đời sống gia đình chan hòa tình yêu thương và sự khôn ngoan của đạo đấng Christ thì những người trẻ sẽ có được một nền tảng vững chắc để mà tiến bước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.