basteln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basteln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basteln trong Tiếng Đức.

Từ basteln trong Tiếng Đức có các nghĩa là sản xuất, làm, thực hiện, chế tạo, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basteln

sản xuất

(make)

làm

(make)

thực hiện

(make)

chế tạo

(make)

bằng

(make)

Xem thêm ví dụ

Menschen fingen an eigene Postkarten zu kaufen und zu basteln.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Ihr macht es Spaß, wie sie es nennt, Papier- Laptops zu basteln.
Cháu rất thích làm thứ mà cháu gọi là máy tính xách tay bằng giấy.
Im letzten Schritt nehmen wir diese beiden Prozentsätze und basteln daraus eine Zahl für euch beide.
Việc cuối cùng cần làm là ghép hai phần trăm về mức độ hài lòng này lại và tìm ra một con số chung cho cả hai người.
Hast du irgendeine Ahnung wie... viel Pfannkuchen Make-up und sanfte Beleuchtung es gebraucht hat, um Gott dazu zu bringen ein Seilstrang zu basteln?
Ngươi có biết phải trang hoàng bánh trái và bao nhiêu ánh sáng khiến Chúa hài lòng không?
Er könnte sich einen Sündenbock basteln, oder jemanden bezahlen der an einem laufenden Fall beteiligt ist.
Ông ta có thể kiếm kẻ chết thế hoặc mướn ai đó về vụ án mà cô ta đang điều tra.
Und dann basteln sie immer so kleine Picknickkörbe und legen kleine Leckereien hinein.
Và họ luôn xây những tổ picnic nhỏ nhỏ để nghỉ ngơi ở đó.
Und in ungewisser Zukunft werden Sie selbst mit Elektronik zeichnen, spielen und basteln können. In einer völlig neuen Weise.
Và một lúc nào đó sớm thôi, bạn sẽ có thể chơi và xây dựng và phác thảo với điện tử học bằng phương pháp nền tảng mới này.
Ich muss was basteln.
Phải nghĩ ra cách làm.
Innovation passiert nicht solange die Leute nicht ́rumbasteln und basteln passiert nicht solange sie keinen Zugang zum Code haben
Cải tiến không thể xảy ra, trừ phi mọi người cùng chung tay xây dựng, sửa lỗi và điều đó không thể xảy ra nếu như họ không truy cập được tới mã nguồn
Oder vielleicht muss ich mir ein Sprechwerkzeug basteln, wie ein Eis-Megafon, das meine Stimme verstärkt wenn ich es auf das Eis richte.
Hoặc có thể tôi sẽ cần một thiết bị nói chuyện, như là một chiếc loa phóng thanh "băng" mà tôi có thể phóng đại tiếng của mình khi chĩa nó vào tảng băng.
Fördern Sie das Verständnis (Lied und Gespräch über Evangeliumsgrundsätze): Basteln Sie 13 Karten, auf denen je ein Grundsatz aus den „Evangeliumsrichtlinien“ steht (siehe „Miteinander: Haltet die Gebote“, Liahona, Juni 2006, Seite KL4).
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và thảo luận các tiêu chuẩn phúc âm): Làm ra 13 tấm thẻ, mỗi tấm thẻ với một trong “Các Tiêu Chuẩn Phúc Âm của Tôi” được viết trên tấm thẻ đó (xin xem Sharing Time: Keep the Commandments,” Friend, tháng Sáu năm 2006, 36).
Ich würde alles dafür geben, meinem Vater zu zeigen, dass ich doch sichere China-Böller basteln kann.
Tôi sẽ cho bất cứ thứ gì để có thêm một cơ hội để chứng tỏ với bố tôi rằng tôi có thể tự làm pháo hoa an toàn.
Mit der Veränderung einer kleinen Anzahl von genetischer Veränderungen konnten Biotechnologen daraus eine Waffe basteln und die Infektion für Menschen erleichtern, sodass nicht Tausende sterben würden, sondern zig Millionen.
Kỹ sư, bằng cách tiếp cận với những sự thay đổi trong di truyền, có thể vũ khí hóa nó. và làm cho khả năng mắc bệnh của con người cao hơn, vì vậy không chỉ hàng ngàn người chết mà là mười triệu người.
Die Kinder dürfen dann ihre eigene Papiersonne basteln und darauf schreiben: „Ich kann ein leuchtendes Vorbild sein.“
Bảo mỗi em làm hình mặt trời bằng giấy với câu “Tôi Có Thể Là một Tấm Gương Sáng” viết trên hình đó.
Basteln Sie eine Drehscheibe mit sechs Abschnitten in den Farben, die Sie auch für das Spielfeld verwendet haben.
Chuẩn bị một dụng cụ quay tròn với sáu phần tô màu để giống với các màu trên bảng trò chơi.
Participant Productions hat unter meiner aktiven Teilnahme die führenden Programmierer der Welt zusammengerufen, um aus dieser geheimnisvollen Kunst der CO2-Berechnung einen anwenderfreundlichen CO2-Rechner zu basteln.
Nhóm Participant Productions đã họp lại -- cùng sự tham gia trực tiếp của tôi -- những lập trình viên hàng đầu thế giới, trong lĩnh vực tính toán carbon đầy phức tạp, để xây dựng một máy tính đo carbon thân thiện với người dùng.
Die Kinder basteln oder kaufen kleine Geschenke für den Vater, lernen Gedichte oder führen in Kindergarten und Schule kleine Stücke auf.
Các trẻ nhỏ thực hiện hoặc mua những món quà nhỏ cho người cha, học thuộc những bài thơ hay là thực hiện những vở kịch nhỏ ở trường mẫu giáo và trường học.
Wir basteln eine Rauchbombe, damit Patton uns findet, wenn er kommt.
Chúng ta sẽ làm một ụ lửa để Patton có thể thấy ta khi ổng tới đây.
* Singwürfel: Basteln Sie einen Würfel und schreiben Sie auf jede Seite etwas, was die Kinder beim Singen tun sollen.
* Mẫu Khối Vuông để Hát Theo: Làm một mẫu khối vuông với một động tác khác nhau được viết lên trên mỗi mặt.
Fingerpuppen basteln
Làm những con rối chơi bằng ngón tay.
Die Idee, Papierspielzeuge zu basteln, stammt aus China, wo schon vor 2000 Jahren Drachenflieger eine beliebte Unterhaltungsmöglichkeit darstellten.
Người ta cho rằng việc dùng máy bay giấy làm đồ chơi bắt đầu vào khoảng 2.000 năm trước đây tại Trung Quốc, ở đấy cái diều là trò chơi thông thường.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basteln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.