battle front trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ battle front trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battle front trong Tiếng Anh.

Từ battle front trong Tiếng Anh có nghĩa là mặt trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ battle front

mặt trận

noun

Xem thêm ví dụ

It may not be at the battle’s front
Và cũng có thể hào sâu hay trận tuyến
Just making sure we're fighting the battle in front of us, not behind.
Chỉ muốn chắc ta chiến đấu cho cuộc chiến phía trước chứ không phải cho cuộc chiến quá khứ.
During the battles on the Eastern Front it became apparent that the Red Army needed a new medium tank.
Trong các trận đấu trên Mặt trận phía Đông, có một thực tế trở nên rõ ràng rằng Hồng quân cần một chiếc xe tăng mới.
The 75 elephants were deployed in front of the battle-line with their infantry guards.
75 voi chiến của nhà Antigonos được triển khai ở phía trước của hàng ngũ cùng với lực lượng cận vệ của họ .
"French army on the front line of 'final battle' against IS group".
Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019. ^ “French army on the front line of 'final battle' against IS group”.
About this time, McPherson, who had ridden to the front to observe the battle, was shot and killed by Confederate infantry.
Tướng McPherson, lúc này đang cưỡi ngựa đi trước để quan sát trận đánh, đã bị bộ binh miền Nam bắn chết.
In late 1941, the Hungarian troops on the Eastern Front experienced success at the Battle of Uman.
Vào cuối năm 1941, quân Hungary ở Mặt trận phía đông đã chiến thắng tại Trận Uman.
The Battle of Minden took place in front of the gates of Minden on 1 August 1759 during the Seven Years' War.
Trận đánh Minden là trận xảy ra ở miền Bắc Đức vào ngày 1 tháng 8 năm 1759 trong cuộc Chiến tranh Bảy năm.
Which parent in Book of Mormon times would have let their sons march out to the front of battle without a breastplate and shield and sword to protect them against the potentially mortal blows of the enemy?
Có cha mẹ nào trong thời kỳ Sách Mặc Môn để cho các con trai của mình xông pha trận chiến mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm để bảo vệ chúng chống lại những đòn có thể chí tử của kẻ thù không?
In 1792, he fought in the naval battle against the Tây Sơn in front of Qui Nhơn, sinking 5 warships, 90 galleys and about 100 smaller boats.
Năm 1792, ông tham gia vào một trận hải chiến chống Tây Sơn, đánh chìm 5 tàu chiến, 90 thuyền kiểu và khoảng 100 tàu thuyền nhỏ hơn.
After criticism of the war by Erich Ludendorff and Paul von Hindenburg during the "battles of material" on the Western Front, Plettenberg was forced into retirement on 24 January 1917.
Do ông chỉ trích việc tiến hành chiến tranh của Erich Ludendorff và Paul von Hindenburg trong các "trận đánh vật chất" trên Mặt trận phía Tây, Plettenberg bị buộc phải giải ngũ vào ngày 24 tháng 1 năm 1917.
The battle touches us all, and our children are on the front lines facing the opposing forces.
Cuộc chiến này ảnh hưởng tới tất cả chúng ta, và các trẻ em của chúng ta đang ở trên chiến tuyến trực diện với lực lượng đối lập.
Therefore, the king secretly wrote to his army commander to have Uriah placed “in front of the heaviest battle charges” and to have his fellow soldiers retreat from behind him.
Vì thế, vua bí mật viết thư ra lệnh cho tướng chỉ huy đạo binh, chỉ định rằng U-ri phải được bố trí “tại hàng đầu, nơi hiểm-nguy hơn hết của chiến-trận”, và những đồng đội phải rút lui, bỏ lại ông.
The intent of the brief note was clear: “Put Uriah in front of the heaviest battle charges, and you men must retreat from behind him, and he must be struck down and die.”
Nội dung của bức thư ngắn này thật rõ ràng: “Hãy đặt U-ri tại hàng đầu, nơi hiểm-nguy hơn hết của chiến-trận, rồi hãy rút ra xa người, để người bị đánh và chết đi”.
Later, Rabin was chief of operations for the Southern Front and participated in the major battles ending the fighting there, including Operation Yoav and Operation Horev.
Khi ấy ông là Chỉ huy các Chiến dịch Mặt trận phía Nam và tham gia vào các trận đánh lớn chấm dứt xung đột tại đó, gồm cả Chiến dịch Yoav và Chiến dịch Horev.
In April 1943, he took command of the 18th Panzer Division which was deployed on the Eastern Front and was disbanded after the Battle of Kursk.
Tháng 4 năm 1943, ông nắm quyền chỉ huy Sư đoàn 18 Panzer vốn được triển khai ở Mặt trận phía Đông và bị giải thể sau trận Kursk.
9 When Joʹab saw that the battle charges were coming against him from the front and the rear, he chose some of the best troops in Israel and drew them up in battle formation to meet the Syrians.
9 Khi Giô-áp thấy quân địch tấn công cả phía trước lẫn phía sau thì liền chọn những lính tinh nhuệ nhất trong Y-sơ-ra-ên, rồi dàn trận để đối đầu với quân Sy-ri.
The Fairey Battle squadrons, which had suffered heavy losses in daylight attacks during the Battle of France, were brought up to strength with reserve aircraft and continued to operate at night in attacks against the invasion ports, until the Battle was withdrawn from UK front line service in October 1940.
Các đội bay Fairey Battle, vốn đã chịu những thiệt hại nặng nề trong những công tác ban ngày trong Trận chiến nước Pháp, được bổ sung lực lượng bằng các máy bay dự bị và tiếp tục hoạt động trong các cuộc tấn công đêm tại các bến cảng của đối phương cho đến khi bị rút khỏi mặt trận Anh Quốc vào tháng 10 năm 1940.
The Japanese forces, having been divided into three, attacked the Korean lines from both the front and the two flanks; the battle ended with General Yi Il's retreat and 700 Korean casualties.
Quân Nhật, đã được chia thành ba đường, tấn công hàng ngũ quân Triều Tiên từ cả chính diện và hai cánh; trận đánh kết thúc với sụ rút lui của Lý Dật và quân Triều Tiên thương vong 700 người.
The Battle of Kursk, which involved the largest tank battle in history, was the last major German offensive on the Eastern Front.
Trận Kursk, trận chiến xe tăng lớn nhất trong lịch sử, là cuộc tấn công lớn của Đức cuối cùng trên Mặt trận phía Đông.
The battle took place on the Western Front, from July to November 1917, for control of the ridges south and east of the Belgian city of Ypres in West Flanders, as part of a strategy decided by the Allies at conferences in November 1916 and May 1917.
Trận đánh diễn ra ở Mặt trận phía Tây, từ tháng 7 đến tháng 11 năm 1917, nhằm kiểm soát dãy núi nằm ở phía nam và đông thành phố Ypres của Bỉ nằm trong vùng West Flanders, trận đánh này nằm trong một phần của chiến lược mà Đồng Minh đã lên kế hoạch trước đó tại các hội nghị diễn ra từ tháng 11 năm 1916 đến tháng 5 năm 1917.
One of the battles left me wounded, but after recovering from the injuries, I returned to the Eastern Front.
Tôi bị thương trong một trận đánh, nhưng sau khi bình phục, tôi trở lại Mặt Trận Đông Âu.
In this battle, Oda Nobunaga defeated Imagawa Yoshimoto and established himself as one of the front-running warlords in the Sengoku period.
Trong trận này, Oda Nobunaga đánh bại Imagawa Yoshimoto và trở thành một trong những lãnh chúa hàng đầu trong thời đại Sengoku.
With the outbreak of the First World War, Scholtz was transferred together with his army corps to the Eastern Front where he took part in the Battle of Tannenberg and the Battle of Lodz.
Khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ, von Schultz cùng với quân đoàn của ông được thuyên chuyển sang Mặt trận phía Đông, nơi ông đã tham chiến trong các trận đánh lớn ở Trận Tannenberg và Łódź.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battle front trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.