batten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batten trong Tiếng Anh.

Từ batten trong Tiếng Anh có các nghĩa là ván lót, mè, béo phị ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batten

ván lót

verb

noun

béo phị ra

verb

Xem thêm ví dụ

In the 19th century, the church was decorated with batten and some parts were covered with steel.
Trong thế kỷ 19, nhà thờ được trang trí bằng các tấm gỗ, và một số bộ phận được bao bọc bằng thép.
Its up-and-down boards were weathering from yellow to gray, and every crack was battened, as Pa had said.
Những tấm ván vách được dựng đứng màu vàng đã trở thành màu xám và mọi kẽ hở đều được đóng bịt, đúng như Bố đã nói.
May 8–23 – Jean Batten sets a new women's speed record between England and Australia.
8 tháng 5-23 - Jean Batten lập một kỷ lục về thời gian bay do phụ nữ thực hiện giữa Anh và Úc.
A new international terminal, named after Jean Batten, was built in 1977.
Một nhà ga quốc tế mới, đặt tên theo Jean Batten, đã được xây năm 1977.
"Batten Showjo Tai Performs New Dragon Ball Super Ending Theme".
Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016. ^ “Batten Showjo Tai Performs New Dragon Ball Super Ending Theme”.
If the temperature drops and the winds freshen, they batten down the hatches and prepare for the worst.
Nếu nhiệt độ hạ xuống và gió thổi mạnh hơn, họ đóng bạt che hầm tàu và chuẩn bị đối phó.
Looks like you're battening down the hatches.
Có vẻ các anh sắp đánh nhau.
I mean we'll have to batten down the hatches and we secured the deck
Chúng ta sẽ lót ván ở hầm chứa hàng và củng cố khoang tàu.
4 The article noted that a capable captain makes sure that life preservers are aboard and that the crew is ready to batten down the hatches when a storm is coming.
4 Bài nói rằng thuyền trưởng tài ba thì phải đảm bảo là có phao cứu hộ trên tàu và thủy thủ luôn sẵn sàng ứng phó khi bão ập đến.
Are we all battened down?
Cửa nẻo đóng kỹ hết chưa?
Batten down the hatches!
Bắn rụng mấy con gà đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.