battery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ battery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battery trong Tiếng Anh.

Từ battery trong Tiếng Anh có các nghĩa là pin, bình điện, ắc quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ battery

pin

noun (device producing electricity)

This flashlight needs two batteries.
Cái đèn pin này cần hai cục pin.

bình điện

noun

Guilt is like a battery in a gasoline-powered car.
Tội lỗi cũng giống như cái bình điện trong một chiếc xe chạy bằng xăng.

ắc quy

noun

So this is the evolution of the liquid metal battery.
Vì thế, đây là bước phát triển của bình ắc quy thủy tinh kim loại.

Xem thêm ví dụ

Laptop Battery
Pin Máy Xách TayComment
It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months.
Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng.
Batteries gone.
Hết pin rồi.
The batteries are still emitting enough energy to provide a ping beacon.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
To start auto-sync again after your battery recharges, turn it back on.
Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này.
You have a battery in your phone, or iPod, right?
Điện thoai hoặc iPod của bạn có một bộ sạc?
The capsule was equipped with a rechargeable battery with a capacity sufficient for 100 minutes of powering the measurement and transmitter systems.
Thiết bị thăm dò được trang bị một pin có thể sạc lại với công suất đủ 100 phút để cấp nguồn cho các hệ thống đo lường và máy phát.
Lithium battery Patnaik, Pradyot (2002) Handbook of Inorganic Chemicals.
Các hợp chất với Iốt khác: Pin liti ^ Patnaik, Pradyot (2002) Handbook of Inorganic Chemicals.
The watch battery was dead.
Đồng hồ hết pin rồi.
You can save battery life by turning off your device's keyboard sound and vibration.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
Vibration calibrators are most often used for testing and checking vibration sensors and measuring instruments at the site of their operation and are, therefore, usually transportable and battery operated.
Bộ hiệu chuẩn rung thường được sử dụng để thử nghiệm và kiểm tra cảm biến rung và dụng cụ đo tại vị trí hoạt động của chúng và do đó, thường vận chuyển và hoạt động bằng pin.
They're moving what looks like camera batteries.
Chúng đang chuyển thứ trông như ắc-quy máy quay.
Use of an unqualified battery may present a risk of fire, explosion, leakage, or other hazard.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Every time you put electricity into a battery and take it out, you lose about 20 to 40 percent of the power.
Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.
Following these discussions the OKH (German high command) started redeploying heavy artillery from Sevastopol, including the siege artillery batteries Gustav, Dora and Karl, to assist in destroying Soviet defenses and the Kronshtadt fortress.
Dựa theo kết quả của các cuộc thảo luận đó, Bộ Tư lệnh tối cao Lục quân Đức Quốc xã (OKH) đã bắt đầu điều các lực lượng pháo binh hạng nặng, bao gồm các trung đoàn pháo công thành Gustav, Dora và Karl sang hỗ trợ cho việc tiêu diệt các cứ điểm của Liên Xô và pháo đài Kronshtadt.
This battery, commanded by Captain Ray Cox, consisted of about 40 Mormon men.
Đơn vị pháo binh này do Đại Úy Ray Cox chỉ huy, gồm có khoảng 40 người Mặc Môn.
Our soldiers apprehended her attempting to steal the batteries.
Lính của chúng tôi bắt được cô ta khi đang cố trộm những cục pin.
Japanese guns dropped shells near the UDTs as mortars and machine guns joined in and projectile splashes began to appear near the supporting ships as batteries on nearby Tinian opened fire.
Lực lượng Nhật Bản bắt đầu nã đạn cối và súng máy vào các đội công binh, trong khi đạn pháo bắt đầu nổ quanh các con tàu yểm trợ từ các khẩu đội pháo ở Tinian gần đó.
Then learn to stretch a low battery's power.
Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu.
And who are we to say, even, that they're wrong to beat them with lengths of steel cable, or throw battery acid in their faces if they decline the privilege of being smothered in this way?
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
He commanded an artillery battery, then an artillery battalion.
Ông chỉ huy một khẩu đội pháo, sau đó là một tiểu đoàn pháo.
The most expensive thing is the battery inside this.
Cái mắc nhất là cục pin bên trong.
As the ships worked their way into an area between Corregidor and Carabao Islands, Japanese shore batteries emplaced on those islands and on Caballo began to lob shells at the minecraft and their escorts.
Khi các con tàu tiến vào khu vực giữa Corregidor và đảo Carabao, các khẩu đội pháo bờ biển Nhật Bản bố trí tại đây và trên đảo Caballo đã nả pháo vào các tàu quét mìn và tàu hộ tống.
Charles Ausburne fired on shore batteries here and on the Shortlands, which the task force passed on its way south to refuel.
Charles Ausburne đã nả pháo xuống các khẩu đội pháo phòng thủ duyên hải đối phương trên đảo này và xuống quần đảo Shortland, nơi lực lượng đi ngang qua trên đường đi tiếp nhiên liệu.
At the Yellow Sea and Tsushima, pre-dreadnoughts exchanged volleys at ranges of 7,600–12,000 yd (7 to 11 km), beyond the range of the secondary batteries.
Trong các trận Hải chiến Hoàng Hải và Tsushima, thiết giáp hạm tiền-dreadnought đã đấu pháo ở khoảng cách 7–11 km (7.600–12.000 yard), bên ngoài tầm bắn của dàn pháo hạng hai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.