battleground trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ battleground trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battleground trong Tiếng Anh.
Từ battleground trong Tiếng Anh có các nghĩa là battlefield, chiến trường, đầu đề tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ battleground
battlefieldnoun |
chiến trườngnoun Instead, the entire earth will be the battleground. Thay vì thế, toàn thể trái đất sẽ là chiến trường. |
đầu đề tranh luậnnoun |
Xem thêm ví dụ
In some ways, it should have been 1,000 miles from the war zone, for it was not a battleground. Nó có và cách chiến trận 1.000 dặm nên không phải là chiến trường. |
At Battleground, Kane competed in a WWE World Heavyweight Championship fatal four-way match against John Cena, Randy Orton, and Roman Reigns, but Cena retained the title. Tại Battleground, Kane tham gia trận Fatal 4-Way cho danh hiệu WWE World Heavyweight Championship đấu với John Cena, Randy Orton, và Roman Reigns, nhưng Cena đã giữ lại danh hiệu. |
On October 6 at Battleground, Axel defeated R-Truth to retain the Intercontinental Championship. Tại WWE Battleground ngày 06 tháng 10, Axel đánh bại R-Truth bảo vệ thành công Intercontinental Championship của mình. |
In the Marvel Battlegrounds playset, Loki teams up with Ultron to manipulate all of the universe's heroes into fighting each other using robot duplicates while they steal one of the six Infinity Stones from the Asgardian vault. Trong chế độ Marvel Battlegrounds, Loki hợp tác với Ultron để điều khiển tất cả các anh hùng của vũ trụ chiến đấu với nhau bằng cách sử dụng bản sao robot trong khi họ ăn cắp một trong sáu viên đá Infinity từ hầm Asgardia. |
[ LeAnn ] He's ahead by double digits in every battleground state. Hắn ta đang dẫn trước hai con số trên tất cả các bang. |
Jericho faced Bray Wyatt at Battleground in a winning effort. Jericho có 1 trận đấu với Bray Wyatt tại Battleground và anh thắng. |
Certain areas of some cities have become battlegrounds where passersby, including children, have been killed in cross fire. Một số thành phố có những khu đã trở thành bãi chiến trường, nơi những người đi qua đường, kể cả trẻ con, bị giết chết trong khi hai bên bắn nhau. |
As the Cold War became an accepted element of the international system, the battlegrounds of the earlier period began to stabilize. Chi Chiến tranh Lạnh trở thành một yếu tố được chấp nhận của hệ thống quốc tế, các chiến trường của giai đoạn trước trở nên ổn định. |
When you try to converse, he either gives clipped responses or ignites an argument that turns your home ground into a battleground. Khi bạn cố nói chuyện, con toàn đáp cộc lốc hoặc biến cuộc trò chuyện thành trận khẩu chiến nảy lửa. |
Greene was part of Microsoft's press conference during E3 2017 to announce that Battlegrounds would be coming to Xbox One as a timed console exclusive sometime by the end of 2017, using the Xbox Game Preview early access approach to test it. Greene trong cuộc họp báo của Microsoft trong Triển lãm Giải trí Điện tử 2017 đã thông báo rằng Battlegrounds sẽ xuất hiện trên Xbox One như là một trò chơi giới hạn thời gian độc quyền vào khoảng cuối năm 2017, bằng cách sử dụng cách tiếp cận truy cập sớm trên Xbox Game Preview để thử nghiệm nó. |
They all died, disappearing in the battleground of Okinawa. Tất cả đều chết, biệt tích trong chiến trường Okinawa. |
Bluehole released statistics for the first four months of release that showed that over ten million rounds of Battlegrounds had been played, effectively equal to more than 25,000 man-years of time. Bluehole phát hành số liệu thống kê cho bốn tháng đầu tiên phát hành cho thấy rằng hơn mười triệu lượt chơi Battlegrounds đã được thực hiện, có hiệu quả tương đương với hơn 25.000 người-năm của thời gian. |
The city's location had made it a frequent battleground for a number of armies, with possession of frequently switching between countries such as Principality of Moldavia, Russian Empire, Ottoman Empire. Thành phố của vị trí đã là một chiến trường thường xuyên cho một số lượng quân đội, sở hữu thường xuyên chuyển đổi giữa các quốc gia như Principality Moldavia, Nga Empire, Đế chế Ottoman. |
In fact, the script has become a battleground of sorts between three different groups of people. Trong thực tế, chữ viết đã trở thành một bãi chiến trường giữa ba nhóm người khác nhau. |
In addition to game development, Ensemble Studios also made the Genie Game Engine used in Age of Empires, Age of Empires II: The Age of Kings, and Star Wars: Galactic Battlegrounds. Ngoài ra để phát triển trò chơi, Ensemble Studios đã tạo Genie Engine được dùng trong Age of Empires, Age of Empires II: The Age of Kings, và Star Wars: Galactic Battlegrounds. |
Battleground or Common Ground? Tranh cãi hay tìm điểm chung? |
Instead, the entire earth will be the battleground. Thay vì thế, toàn thể trái đất sẽ là chiến trường. |
Yet it should have been a battleground, because it was the center of the war zone. Nhưng nó đang là chiến trường bởi vì SG là trung tâm của vùng chiến trận. |
The streets of New York City have become a battleground. Đường phố New York đã trở thành bãi chiến trường. |
But the school halls were a battleground. Nhưng hành lang trường học đúng là một chiến trường. |
Secondly, the main political battleground is no longer between the ex-Solidarity right versus the ex-Communist left. Thứ hai, cuộc đấu tranh chính yếu về chính trị không còn xảy ra giữa cựu Công đoàn viên phía hữu và cựu đảng viên Cộng sản phe tả nữa. |
But to us, it was a battleground. Nhưng thật ra, nó là nơi anh hùng tụ hội. |
Data by SteamSpy showed that Battlegrounds had surpassed long-standing popular titles in concurrent player count on Steam, such as Fallout 4 and Grand Theft Auto V, eventually overtaking Dota 2, the most played game on the platform for years, in August 2017. Dữ liệu của SteamSpy cho thấy Battlegrounds đã vượt qua các danh hiệu phổ biến lâu đời trong số lượng người chơi đồng thời trên Steam, như Fallout 4 và Grand Theft Auto V, thậm chí vượt qua Dota 2, trò chơi được chơi nhiều nhất trên nền tảng này, vào tháng 8 năm 2017. |
After the surrender of Italy in September 1943, the islands briefly became a battleground between the Germans and Allied forces, including the Italians. Sau khi Ý đầu hàng vào tháng 9 năm 1943, các đảo nhanh chóng trở thành một chiến trường giữa Đức Quốc xã và các lực lượng Đồng Minh, bao gồm cả người Ý. |
When this happens, conversation is a battleground where viewpoints are defended with grim determination and words are weapons instead of tools of communication. Khi điều này xảy ra, cuộc nói chuyện là chiến trường, nơi người ta cương quyết bênh vực quan điểm của mình cho đến cùng, và lời nói là vũ khí thay vì phương tiện giao tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battleground trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới battleground
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.