Bauch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bauch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bauch trong Tiếng Đức.
Từ Bauch trong Tiếng Đức có các nghĩa là bụng, dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bauch
bụngnoun (Der Unterteil des menschlichen Torso oder der entsprechende Teil beim Tier, oben durch das Zwerchfell begrenzt und unten durch den Beckengürtel. Enthält die Gedärme.) Aber ich konnte noch gar nicht mit meinem prächtigen Bauch wackeln. Nhưng tớ đã cố để lắc bụng mình như quả bóng nước trái cây. |
dạ dàynoun Sie stellen Bedenken für die verdammten Bäuche dar. Chúng sẽ nghĩ tới việc đó vì cái dạ dày của chúng. |
Xem thêm ví dụ
Im Bauch backt nichts, stimmt's? Không có gì sinh ra từ cái bụng đó đúng không? |
Der Bauch ist der verwundbarste Bereich jedes Tieres. Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật. |
Opas Bauch tut weh. Bụng của ông đang đau quá. |
Erschreck aus dem Bauch heraus. Chỉ cần hít thở sâu và vẻ đáng sợ sẽ toát ra! |
Wenn er genug zahlt, schlitze ich allen die Bäuche auf. Nếu ông ấy trả đủ tiền, tôi sẽ moi ruột bất kì kẻ nào. |
Würde ich meinen Bauch und meine Brust rasieren, würde ich genauso aussehen. Nếu em cạo lông bụng và ngực thì trông cũng y chang thế kia. |
Doch sie wurden von ihren Feinden umgebracht, die ihnen den Bauch aufschlitzten, um an das Geld zu kommen. Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền. |
Nach Daniel, Kapitel 2 handelte der Traum von einem riesigen Standbild; das Haupt war aus Gold, die Brust und die Arme waren aus Silber, der Bauch und die Oberschenkel aus Kupfer, die Beine aus Eisen und die Füße aus Eisen, vermischt mit Ton. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
Weißt du noch, wie Maria ihre Verwandte Elisabeth besuchte und wie das Baby in Elisabeths Bauch vor Freude hüpfte? Em còn nhớ khi Ma-ri đi thăm người bà con là Ê-li-sa-bét và đứa con trong lòng bà Ê-li-sa-bét nhảy lên mừng rỡ không? |
Er sah aus, als hätte ich ihm in den Bauch geschossen. Trông như thể em vừa cho anh ấy một phát súng vào bụng. |
Diese ganzen Geschwulste rufen heftige Periodenblutungen hervor, außerdem Bauch - und Rückenschmerzen und dauernden Harndrang. Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên. |
Ich ritt weiter, bis mein Bauch zu schmerzen anfing, und mein Kopf. Tôi cỡi ngựa cho tới khi bụng tôi bắt đầu đau, cái đầu nóng bức. |
Leute hatten mit Schminke " W- A- T- S- O- N " auf Ihre Bäuche geschrieben. Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ". |
Sie hat dich neun Monate lang in ihrem Bauch getragen Bà ta đã mang thai anh # tháng đó |
Mein Bauch war so aufgebläht, daß ich aussah, als wäre ich seit einigen Monaten schwanger. Bụng tôi phình lên trông như một người có thai mấy tháng. |
Das Wasser strömte zwischen unseren Körpern herab und nässte das spärliche Haar auf seiner Brust und seinem Bauch. Nước từ vòi tỏa xuống hay cơ thể chúng tôi làm ướt đám lông lưa thưa trên ngực và bụng anh chàng. |
Wie Jesus erklärte, war der Aufenthalt Jonas im Bauch des Fisches — der sein Grab geworden wäre, hätte Jehova ihn nicht am Leben erhalten — das prophetische Bild für die Zeit, die er selbst im Grab verbringen würde. Chúa Giê-su giải thích rằng thời gian Giô-na ở trong bụng cá—nơi sẽ trở thành mồ mả của ông nếu Đức Giê-hô-va không bảo toàn mạng sống cho ông—tượng trưng cho thời gian Chúa Giê-su ở trong mồ. |
20 Und ich, der Herr, Gott, sprach zu der Schlange: Weil du das getan hast, sollst du averflucht sein vor allem Vieh und vor allen Tieren des Feldes; auf deinem Bauch sollst du gehen, und Staub sollst du fressen alle Tage deines Lebens; 20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời; |
Sie hat dich neun Monate lang in ihrem Bauch getragen. Bà ta đã mang thai anh 9 tháng đó |
"Schau Dir ihre Bäuche an, pink. "Nhìn bụng chúng kìa, hồng hào. |
Er hatte ein rotes Gesicht und unterhalb des Gürtels einen dicken Bauch. Ông có khuôn mặt đỏ lựng và cái bụng to dưới thắt lưng. |
Sie gelten als die vier Bäuche der Erdmutter. Chẳng ai nghĩ đến cảnh bốn mẹ con nhà kia cùng cực đến thế. |
Moorfuchs: mit schwarzem Bauch. Erpornis: khướu mào bụng trắng. |
Vielleicht folgen wir einfach unserem Bauch. Có thể chúng ta chỉ cần theo cảm tính của mình. |
Oder das hier. Es twittert, wenn das Baby im Bauch einer Schwangeren am Treten ist. Hoặc bạn có thể nghe những tiếng đạp nhẹ của em bé trong bụng mẹ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bauch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.