Bauchnabel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bauchnabel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bauchnabel trong Tiếng Đức.

Từ Bauchnabel trong Tiếng Đức có các nghĩa là rốn, rún, Rốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bauchnabel

rốn

noun

Ich hätte mir fast mal in den Bauchnabel geschossen.
Tao gần như để cái gánh nặng đó lên trên rốn tao.

rún

noun

Ihr Bauchnabel war so grob wie mein Mittelfinger.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.

Rốn

noun (Verwachsungsstelle der Nabelschnur)

Ich hätte mir fast mal in den Bauchnabel geschossen.
Tao gần như để cái gánh nặng đó lên trên rốn tao.

Xem thêm ví dụ

Oder die Nabelschnur so zu durchtrennen, dass daraus ein schöner Bauchnabel wird.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
Sieh mal, die heilige Göttin hat einen heiligen Bauchnabel.
Nhìn kìa, nữ thần có một cái lỗ thần thánh kìa.
Ich nahm LED-Kameraleuchten und ein Bungee-Seil, gurtete sie an meine Taille und nahm meinen Bauchnabel auf, um eine neue Sichtweise zu bekommen und zu sehen, was er tut.
Tôi có thể dùng đèn LED máy ảnh và sợi dây bun-gi quấn quanh eo và ghi hình lại cái rốn của mình ở góc độ khác xem nó làm gì.
Eine Ode auf deinen Bauchnabel.
Một bài thơ trên cái rốn.
Ihr Bauchnabel war so grob wie mein Mittelfinger.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.
Vitruvius behauptete, der Bauchnabel sei die Mitte des menschlichen Körpers, und nähme jemand einen Zirkel und positionierte den Fixpunkt auf dem Bauchnabel, könnte er ganz genau einen Kreis um den Körper herum zeichnen.
Vitruvius cho rằng rốn là trung tâm cơ thể người và nếu ta dùng một cái com- pa và đặt đầu kim ở phần rốn, thì sẽ vẽ được một vòng tròn hoàn hảo quanh thân người.
Ich hätte mir fast mal in den Bauchnabel geschossen.
Tao gần như để cái gánh nặng đó lên trên rốn tao.
Ich denke, ein Storch bringt sie vorbei, dann hat man ein Loch im Körper und überall ist Blut, das aus dem Kopf kommt, dann drückt man den Bauchnabel und der Po fällt ab, dann hält man den Po und muss graben
Con nghĩ có một con cò sẽ thả em bé trước cửa nhà, và một cái lỗ xuất hiện trên người, máu me khắp nơi, chảy ra từ đầu, sau đó nhấn vào lỗ rốn, cái mông rơi ra,

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bauchnabel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.