Bauernhof trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bauernhof trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bauernhof trong Tiếng Đức.

Từ Bauernhof trong Tiếng Đức có các nghĩa là trang trại, Trang trại, nông trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bauernhof

trang trại

noun

Ich landete auf einem Bauernhof mitten im Nirgendwo.
Tôi thành ra ở 1 trang trại giữa đồng không mông quạnh.

Trang trại

noun (Ort und Produktionstätte von Landwirtschaft und Fischzucht)

Ich landete auf einem Bauernhof mitten im Nirgendwo.
Tôi thành ra ở 1 trang trại giữa đồng không mông quạnh.

nông trường

noun

Xem thêm ví dụ

Damals gehörte zum Bethel noch ein Bauernhof. Wegen meiner Erfahrung als Landwirt wurde ich gebeten, dort mitzuarbeiten.
Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên.
Ich arbeitete auf dem Bauernhof und tat, was ich konnte, um ihm zu helfen, weiterhin im Pionierdienst zu stehen.
Tôi làm ở nông trại và làm những gì có thể làm để giúp anh ấy tiếp tục tiên phong.
Auf diesem Bauernhof wohnten der Farmer, seine Frau und seine 4- jährige Tochter.
trang trại này có người chủ, vợ ông ấy, và cô con gái 4 tuổi.
Um die Schüler über einheimische Pflanzen zu informieren und die Wichtigkeit deren Erhaltung zu erläutern, hat der Interdisziplinäre Verband von Alberta ein Sommer-Camp auf dem „Bed Rock Seed Bank“-Bauernhof organisiert und später an einem Landschafts-Projekt teilgenommen, das in einer der Edmontoner Gemeinden stattfand.
Để cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thực vật bản địa, và tại sao lại quan trọng để giữ cho chúng tồn tại, Hiệp hội Interscience Alberta tổ chức Trại hè Interscience tại trang trai ngân hàng hạt giống Bed Rock và sau đó tham gia vào một dự án cảnh quan diễn ra trong một trong những cộng đồng ở Edmonton.
Und doch war es der Bauernhof, der die Stadt hervorbrachte.
Nhưng chính nông thôn đã tạo ra thành phố.
Etwa 35 Familien lebten auf dem Hof und alles, was wir auf diesem Bauernhof produzierten, verbrauchten wir auch.
Có khoảng 35 gia đình sống trên nông trại này, và mọi thứ chúng tôi sản suất ra, chúng tôi sử dụng.
Genau die Bauernhöfe, die einst Bienen am Leben erhielten, sind jetzt landwirtschaftliche Lebensmittelwüsten, dominiert von ein oder zwei Pflanzensorten wie Mais und Sojabohnen.
Những trang trại từng nuôi dưỡng ong nay trở thành vùng nghèo nàn thực phẩm nông nghiệp, bị độc chiếm bởi một hoặc hai loài như ngô và đậu tương.
Ich war auf dem Weg zu dem Bauernhof meiner Familie.
Tôi về thăm gia đình tại nông trại.
Wir mieteten uns dann kleine Hütten auf einem Campingplatz und zogen jeden Tag los, um die weit verstreuten Bauernhöfe in den wunderschönen Bergen zu besuchen.
Chúng tôi mướn những ngôi nhà tranh ở một địa điểm cắm trại, và mỗi ngày chúng tôi đi thăm những nông trại rải rác trên những ngọn núi hùng vĩ.
Es gab da ein Milchmädchen namens Violet auf dem Bauernhof nebenan.
Có 1 cô gái vắt sữa tên Violet ngay tại trang trại gần đó tại nơi tôi lớn lên.
Richard fährt fort: „Auf dem Bauernhof angekommen, beluden wir unsere speziell für die schweren Lasten angefertigten Rucksäcke.
Anh Richard kể tiếp: “Sau khi đến nông trại, chúng tôi cho ấn phẩm vào những chiếc ba-lô được thiết kế đặc biệt để chứa hàng nặng.
Einer der Bauernhöfe der Nordmänner wurde angegriffen und niedergebrannt.
Một tên nông dân Phương bắc bị đánh và đốt chết
Auf diesem Bauernhof wohnten der Farmer, seine Frau und seine 4-jährige Tochter.
trang trại này có người chủ, vợ ông ấy, và cô con gái 4 tuổi.
In dieser Zeit hielten wir heimlich Kreiskongresse ab, die ich nie vergessen werde, wie zum Beispiel in den Wäldern bei Sevilla, auf einem Bauernhof unweit von Gijón und an verschiedenen Flußufern in der Nähe von Madrid, Barcelona und Logroño.
Chúng tôi tổ chức một số hội nghị vòng quanh bí mật đáng nhớ nhất trong rừng gần Seville, trong một nông trại gần Gijon, và cạnh những dòng sông gần Madrid, Barcelona và Logroño.
Werbung. Es scheint, dass man eine gestrichelte Menge Geld zu verdienen, wenn man nur sammeln können ein paar Dollar und beginnen ein Huhn- Bauernhof.
Vẻ như là bạn có thể làm cho một số lượng tiền tiêu tan nếu bạn chỉ có thể thu thập một vài đô la và bắt đầu một con gà nông nghiệp.
Sie kann jetzt alle Aktivitäten auf ihrem Bauernhof selbst machen.
Giờ thì bà có thể làm tất cả mọi công việc của nông trại bà.
Eine dieser Vorfahren war ein junges Mädchen, das auf einem kleinen Bauernhof in der Schweiz lebte.
Một trong hai tổ tiên đó là một thiếu nữ sống trong một nông trại nhỏ ở Thụy Sĩ.
Menschen, die in der Stadt leben, sind produktiver als die auf dem Bauernhof.
Con người đạt năng suất cao hơn ở thành thị chứ không phải nông trại.
Auch ich glaubte, dass alle unsere Lebensmittel von solch glücklichen kleinen Bauernhöfen kommen, wo sich Schweine im Matsch wälzen und Kühe den lieben langen Tag auf einer Weide grasen.
Tôi cũng đã từng cho rằng tất cả các loại thực phẩm chúng ta sử dụng đều đến từ những nông trang nhỏ, yên bình nơi mà những chú lợn lăn trong bùn và bò gặm cỏ cả ngày.
„ALS Unterkunft dient uns ein Wohnwagen auf einem Bauernhof.
“CHÚNG TÔI sống trong nhà di động trên một nông trại.
Mein Vater hatte einen Bauernhof in einer ruhigen Gegend auf dem Land.
Cha tôi có một nông trại tại miền quê thanh bình.
Mit grenzenloser Begeisterung machte ich mich ans Predigtwerk, ging von Stadt zu Stadt, von Dorf zu Dorf, von Bauernhof zu Bauernhof und von einem abgelegenen Haus zum nächsten.
Với lòng sốt sắng vô bờ, tôi bắt đầu công việc rao giảng, đi từ thị trấn này sang thị trấn khác, từ làng này sang làng khác, từ nông trại này sang nông trại khác, và từ nhà biệt lập này sang nhà biệt lập khác.
Darüber hinaus organisierten wir Lebensmitteltransporte von Bauernhöfen im Osten der Niederlande in die Städte im Westen des Landes, obwohl dies verboten war.
Hơn nữa, chúng tôi sắp đặt chuyên chở thực phẩm từ nông trại ở miền đông Hà Lan đến những thành phố miền tây, dù điều này bị cấm.
Philipper 2:4 überzeugte mich davon, dass sich nicht alles um mich und meinen Wunsch, einen größeren Bauernhof zu besitzen, drehen sollte.
Phi-líp 2:4 giúp tôi tin chắc rằng mình không nên chú tâm đến bản thân và ước muốn có một nông trại lớn hơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bauernhof trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.