Baum trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Baum trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Baum trong Tiếng Đức.

Từ Baum trong Tiếng Đức có các nghĩa là cây, Cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Baum

cây

noun (Große, mehrjährige Pflanze mit einem ausgeprägten Stamm aus dem ab einer gewissen Höhe Äste und Blätter wachsen.)

Ich habe niemals zuvor so einen Baum gesehen.
Loại cây này từ trước đến nay tôi chưa từng thấy.

Cây

noun (abstrakter Datentyp)

Ich habe niemals zuvor so einen Baum gesehen.
Loại cây này từ trước đến nay tôi chưa từng thấy.

Xem thêm ví dụ

Damit ein Baum einen Sturm überstehen kann, muss er nachgeben.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
In dem Gesetz heißt es ausdrücklich: „Ist der Baum des Feldes ein Mensch, der von dir zu belagern ist?“
Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?”
Auf einer Plantage, produzieren 20 Prozent der Bäume 80 Prozent der Früchte, also beschäftigt sich Mars mit dem Erbgut, sie entschlüsseln das Erbgut der Kakaopflanze.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
(Siehe 1 Nephi 8:10,11; Sie können die Schüler außerdem 1 Nephi 11:8,9 lesen lassen, um Nephis Beschreibung des Baumes zu erfahren.)
(Xin xem 1 Nê Phi 8:10–11; các anh chị em cũng có thể muốn các học sinh đọc 1 Nê Phi 11:8–9 để thấy cách Nê Phi mô tả cây ấy).
Einige werden Jehovas Strafgericht überleben, wie auch nach der Ernte noch einige Früchte am Baum zurückbleiben
Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái
Als sie von den verschiedenen Menschengruppen in dem Traum gelesen haben und ob diese in ihrem Bemühen, zum Baum des Lebens zu gelangen und von der Frucht zu kosten, erfolgreich waren oder nicht, haben sie auch die folgenden Grundsätze gelernt: Wenn wir stolz und weltlich gesinnt sind und Versuchungen nachgeben, kann uns das daran hindern, die Segnungen des Sühnopfers zu empfangen.
Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội.
Die Wurzeln, die den Baum am Leben erhalten, liegen tief in der Erde verborgen.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
7 Und er sprach zu der Frau: Ja, hat Gott gesagt—ihr sollt nicht von allen Bäumen des aGartens essen?
7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không?
Ich erinnere mich an den Baum.
Tao nhớ cái cây đó.
1900 schrieb der US Forest Service, der Baum sei 85 Meter hoch.
Năm 1900, Cục Lâm nghiệp Hoa Kỳ báo cáo cây cao 280 foot (85 m).
Besprechen Sie das erste Symbol – den Baum mit der weißen Frucht – gemeinsam.
Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng.
lassen bei Bäumen wie Menschen ein gut Holz gedeihn.8
Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8
L. A. dabei zu helfen, Infrastrukturkosten zu senken, die sich mit Wassermanagement und der städtischen Hitzeinsel befassen - indem er Bäume, Menschen und Technik verbindet, um eine lebensfreundlichere Stadt zu schaffen.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Die Menschen wünschen sich ordentliche Häuser und ein Stück Land, einen Garten mit Bäumen und Blumen.
Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược.
Ich habe keine Ahnung, was sie unter diesem Baum da den ganzen Tag machen.
Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu.
Die wachsen nicht auf Bäumen.
Nó chẳng phải chỉ là một nhánh cây?
Nachdem Adam und Eva aus dem Garten Eden hinausgetan worden waren, stellte Jehova Cherube auf und „die flammende Klinge eines sich fortwährend drehenden Schwertes, um den Weg zum Baum des Lebens zu bewachen“ (1. Mose 2:9; 3:22-24).
Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24.
„Ein guter Baum kann keine schlechten Früchte hervorbringen und ein schlechter Baum keine guten.
Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
Nur eines war ihnen untersagt: vom Baum der Erkenntnis von Gut und Böse zu essen.
Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác.
In dieser Lektion werden sie sich eingehend mit dem letzten Teil des Gleichnisses befassen, worin der Meister des Weingartens ein letztes Mal mit seinen Knechten arbeitet, damit die Bäume gute Frucht hervorbringen.
Trong bài học này, họ sẽ nghiên cứu phần cuối của câu chuyện ngụ ngôn đó mà trong đó người chủ vườn lao nhọc với các tôi tớ của ông một lần cuối để giúp các cây sinh trái tốt.
Doch als Gott Adam verbot, vom Baum der Erkenntnis von Gut und Böse zu essen, weil er sonst sterben würde, wusste er da bereits, dass Adam von dem Baum essen würde? (1.
Nhưng Ngài có chọn làm thế khi phán dặn A-đam không được phép ăn trái của “cây biết điều thiện và điều ác” hay không?
Als wir in unser Auto stiegen, um zum nächsten Rettungsteam zu fahren, hatte der Pfahlpräsident seine Kettensäge schon wieder angeworfen und war an einem umgestürzten Baum zugange, ein Bischof räumte Äste beiseite.
Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo.
Warum sollte dieser Baum umgehauen werden?
Tại sao lại đốn cây xuống?
Eines Tages sah ich, dass einer der hohen Bäume ein Loch im Stamm aufwies. Neugierig warf ich einen Blick hinein und stellte fest, dass der Baum vollkommen hohl war.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Davor war der Baum . . . nicht gerade beliebt.
“Trước đó, cây thông... không được ưa chuộng cho lắm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Baum trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.