baumwolle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baumwolle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baumwolle trong Tiếng Đức.
Từ baumwolle trong Tiếng Đức có các nghĩa là sợi bông, bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baumwolle
sợi bông
Sie werden aus handgepflückter bio-Baumwolle aus Zimbabwe gemacht Nó được làm từ sợi bông tự nhiên Zimbabuê thu hoạch bằng tay |
bôngnoun Ich säte und pflückte Baumwolle bis ich nicht mehr konnte. Phải cắt cỏ, xới đất, rồi hái bông cho đến khi kiệt sức. |
Xem thêm ví dụ
In den meisten Häuser in Asien und Indien gibt es mindestens ein baumwollenes Kleidungsstück. Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton. |
billig, bedruckt, minderwertig, anscheinend absichtlich unförmig, leichte Lagen aus Baumwolle, die du über deinem Nachhemd trugst Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ |
Dank der neuen Farben und Stoffe konnten sich wohlhabende Römerinnen in lange, weite Übergewänder — Stola genannt — aus blauer indischer Baumwolle oder gelber chinesischer Seide hüllen. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Wir haben den ganzen Tag Baumwolle gepflückt, ohne zu murren und zu weinen, während sie sangen: Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát: |
Und man hat heraugefunden, und die WHO bestätigt das, das sauberer baumwoll Stoff, acht mal gefaltet, Bekterien um bis zu 80 Prozent reduziert, wenn man das Wasser vorher durch sieben lässt. Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc. |
Auch half ich bei der Baumwoll- und Luzernenernte und der Weinlese und bewässerte Felder. Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền. |
Wissenschaftler, aber auch Grabräuber haben in Peru Tausende von Bestattungsorten freigelegt und gut erhaltene Leichname entdeckt, die in rohe Baumwolle oder in mehrere Meter lange Webtücher gewickelt waren. Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông. |
Bis 2015 werden wir 100 % bessere Baumwolle haben. Đến năm 2015, chúng tôi sẽ là 100 phần trăm tốt hơn bông. |
In manchen Gegenden haben die Böden sehr stark unter Erosion und exzessivem Ackerbau gelitten, besonders im Süden, wo vor allem Baumwolle angebaut wurde. Tại một số vùng, đất bị thiệt hại vì xâm thực và canh tác quá mức, đặc biệt là ở miền nam nơi bông vải là nông sản chính. |
Mann: Das ist nun der baumwollener Sari. Nam: Vậy đây là bộ sari cotton. |
Manche Missionare betrieben auch Plantagen, auf denen Baumwolle, Kaffee, Pfeilwurz, Tabak und Zuckerrohr wuchsen. Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá. |
Baumwolle. Vải bông. |
Wir standen am Rande von Tausenden von Hektar Baumwolle. Chúng tôi đứng giữa cánh đồng bông. |
Hör zu, geh und hol deinen baumwollenen Sari. Nghe này, hãy tìm những bộ sari cotton mà con có. |
In Zukunft werden sich Materialien verändern, sie werden aussehen und sich anfühlen wie Stoffe, die wir heutzutage kennen, wie Baumwolle oder Seide. Tôi nghĩ rằng trong tương lai các chất liệu sẽ còn phát triển hơn nữa chúng sẽ giống như những loại vải mà chúng ta biết hiện nay, như cotton và lụa vậy. |
Tuchstücke aus grober Baumwolle werden Stich für Stich mit Seidenfäden von Hand zusammengenäht. Những mảnh vải thô được may lại với nhau bằng chỉ lụa, mỗi đường may đều được khâu lại bằng tay. |
Baumwolle: Usbekistan ist der zweitgrößte Exporteur von Baumwolle auf der Welt. Bông: Uzbekistan là nước xuất khẩu bông lớn thứ hai trên thế giới. |
Um 1950 entschieden die Sowjets, das Wasser abzuleiten, um die Wüste für Baumwolle zu bewässern, glauben Sie es oder nicht, in Kasachstan, um Baumwolle auf den internationalen Märkten zu verkaufen, um fremde Währung in die Sowjetunion zu bringen. Những năm 1950, dân Liên Xô đã quyết định dẫn nguồn nước đó tới sa mạc để cấp nước trồng bông, tin hay không tùy bạn, ở Kazakhstan, để bán bông cho những thị trường quốc tế nhằm đem ngoại tệ vào Liên Xô. |
Heute spielt Baumwolle in der Textilbranche Usbekistans die Hauptrolle. Ngày nay vải cô-tông đang chiếm lĩnh thị trường vải vóc ở Uzbekistan. |
Tatsächlich muss Baumwolle bis zu 18 Mal in Indigo getaucht werden, um so eine dunkle Farbe zu bekommen. Trên thực tế, cotton cần tới 18 lần ngâm trong thuốc nhuộm chàm để đạt tới màu tối như thế này. |
Baumwolle ist brillant. Bông của rực rỡ. |
Exportgüter: Baumwolle, Wolle, Gold, Quecksilber, Uran Xuất khẩu: Cô tông, len, vàng, thủy ngân, urani |
Am stabilsten ist der Abseilfaden. Er ist leichter als Baumwolle, aber bei gleichem Gewicht zugfester als Stahl und dehnbarer als Kevlar. Loại tơ chắc nhất, gọi là tơ dragline, nhẹ hơn bông, nhưng chắc hơn thép nếu có cùng trọng lượng và dai hơn sợi Kevlar. |
Als Beispiel Baumwolle. Chúng ta hãy bông. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baumwolle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.