Baustelle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Baustelle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Baustelle trong Tiếng Đức.
Từ Baustelle trong Tiếng Đức có các nghĩa là công trường, xây dựng, toà nhà, công trường xây dựng, xưởng đóng tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Baustelle
công trường(work site) |
xây dựng(construction) |
toà nhà
|
công trường xây dựng(building site) |
xưởng đóng tàu
|
Xem thêm ví dụ
Ein Familienvater erzählte am Tage seiner Taufe: „Ich war Vorarbeiter auf einer Baustelle, aber jeden Abend betrank ich mich, und das wirkte sich schlecht auf meine Arbeit aus. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
Baugruppen ziehen innerhalb des Zweiggebiets von Baustelle zu Baustelle. Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh. |
Zu meinen Aufgaben gehört es, gemeinsam mit Sue zu reisen, um die Bauvorhaben vor Ort zu betreuen und die Mitarbeiter auf den vielen Baustellen zu ermuntern. Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi. |
Die Granitblöcke wurden am Hafen abgeladen und von etwa hundert Männern zur Baustelle befördert. Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường. |
Eine Frau, die jeden Tag an einer Baustelle vorbeiging, dachte sich, dass hier bestimmt Jehovas Zeugen einen Saal bauen. Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời. |
Die beiden kamen jeden Tag zur Baustelle und besuchten dann auch eine Zusammenkunft. Hai người này đã đến công trường mỗi ngày và rồi cũng đến nhóm họp. |
Auf der Baustelle wurde 24 Stunden am Tag im Zweischichtenbetrieb gearbeitet. Taxi tại Sibu hoạt động 24 giờ trong ngày. |
Da viele International Servants zur Baufamilie gehörten und ich sowohl Englisch als auch Griechisch sprach, lud man mich 1990 ein, als Übersetzer auf der neuen Baustelle tätig zu sein. Vì nói được cả tiếng Anh lẫn tiếng Hy Lạp, nên tôi được mời trở lại làm việc trên công trường xây dựng mới vào năm 1990 với tư cách thông dịch viên cho gia đình Bê-tên và các tôi tớ quốc tế làm việc ở đó. |
Sie erzählt: „Unser Hotel war winzig und jeden Tag mussten wir durch überflutete Straßen zur Baustelle waten.“ Chị nói: “Chúng tôi ở trong một khách sạn nhỏ, và hằng ngày chúng tôi đi bộ qua những con đường lụt lội để đến công trường xây dựng”. |
Danach sagte er: ,Ich dachte, die Arbeiter würden mich gar nicht auf die Baustelle lassen. Về sau, ông nói: ‘Tôi nghĩ những người làm việc ở đó sẽ không cho tôi vào. |
Åke und Ing-Mari ziehen folgendes Fazit: „Unsere Aufgaben auf den verschiedenen Baustellen sind uns lieb und teuer, aber nichts übertrifft die Freude und Befriedigung, die man verspürt, wenn man jemand helfen kann, die Wahrheit anzunehmen.“ Åke và Ing-Mari tóm tắt thánh chức rao giảng của họ như thế này: “Chúng tôi xem trọng công việc tham gia các công trình xây cất khác nhau, nhưng việc giúp một người nắm lấy lẽ thật mang lại niềm vui và sự thỏa lòng không gì sánh bằng”. |
Wenn Sie dieses Problem gelöst haben, muss das Auto noch mit Baustellen zurechtkommen. Nhưng một khi bạn giải quyết được vấn đề đó, chiếc xe phải có thể chạy trên những khu đang xây dựng. |
Auf der Baustelle lassen sich alle gern ihre Arbeiten zuteilen. Tất cả họ đều sẵn sàng làm bất cứ việc gì được giao. |
Michael*, der einige Jahre lang an Bauprojekten mitarbeitete, erzählte: „Auf der Baustelle arbeitete jemand, den ich gut kannte und achtete. Anh Michael,* là người làm việc cho những công trình xây cất được vài năm, kể lại: “Có một người tại công trường xây cất mà tôi biết rõ và kính nể. |
Und was der Erbauer bekommen wird, ist jeder einzelne individuelle Teil, der außerhalb maßgeschneidert angefertigt wurde und auf einem Lastwagen geliefert wurde zur Baustelle, zu diesem Erbauer, mit einem Set dieser Anleitungshandbücher. Cũng như thế cái mà thợ xây sẽ nhận được là các chi tiết riêng biệt đã được sản xuất ở nơi khác và vận chuyện đến bằng xe tải đến công trình, đến các thợ xây, cũng như các tập hướng dẫn lắp ráp. |
Ich habe eine öffentliche Bekanntmachung zu einer Baustelle, Ecke Broadway und 25ste, gefunden. Tôi tìm thấy thông báo công khai về một nơi đang thi công tại Broadway và đường số 25. |
Eines Tages kam der Pfarrer der Iglesia Nueva Apostólica (Neuapostolische Kirche) zur Baustelle und fragte einen Ältesten, wieviel er denn den hart arbeitenden Leuten bezahle. Một ngày nọ ông mục sư nhà thờ Iglesia Nueva Apostólica (Tân Giáo hội Tông đồ) ghé qua hỏi một anh trưởng lão xem anh phải trả lương bao nhiêu cho những người lao động cần cù này. |
Ich musste an verschiedenen Baustellen arbeiten, wo ich immer nach Predigtmöglichkeiten suchte. Họ chỉ định tôi làm việc tại những công trường xây dựng khác nhau, và tôi luôn luôn tìm cơ hội để rao giảng. |
Nachdem das Haus entworfen wurde, muß die Baustelle vorbereitet und ein festes Fundament gelegt werden. Sau khi vẽ kiểu một cái nhà, phải sửa soạn địa điểm xây cất và đổ nền vững chắc. |
Dann ging ich eines Tages an einer Baustelle vorbei. Rồi một ngày, tớ đi bộ ngang qua một chỗ xây nhà. |
Eine Lokalzeitung verglich die Baustelle mit „einem Ameisenhügel von Hunderten geschäftigen Zeugen Jehovas“. Một tờ báo địa phương đã miêu tả công trường xây dựng như là “một tổ kiến Nhân Chứng Giê-hô-va với hàng trăm con kiến nhỏ cùng chung sức làm việc”. |
Das gleiche Motorrad wurde gesehen auf einer Baustelle in New Jersey, vor drei Nächten. Cùng một xe mô tô đã được nhìn thấy trên camera giao thông gần một vụ cướp tại một công trường xây dựng ở New Jersey ba đêm trước. |
Eine riesige Baustelle, phantastische Bezahlung. Một chỗ tốt, lương hậu. |
Wir bringen ihn zur Baustelle, und mit kleinen Linealen messen wir jede Stange. Jede Kurve bedenkend, wählen wir ein Bambusstück aus dem Stapel aus, um dieses Haus auf der Baustelle nachzubilden. Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. |
Wenn ich euch also recht verstehe, kommt nicht nur die Baustelle der Trabantenstadt nicht voran, die Römer haben auch gar keine Lust, dort zu wohnen? Nếu như ta hiểu đúng thì, chẳng những tiến độ công trình Lãnh địa các vị thần chẳng tiến triển, mà cũng chả dân La Mã nào thèm đến đó sống. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Baustelle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.