Bayern Monaco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bayern Monaco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bayern Monaco trong Tiếng Ý.

Từ Bayern Monaco trong Tiếng Ý có nghĩa là FC Bayern München. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bayern Monaco

FC Bayern München

Xem thêm ví dụ

Dal 1999 al 2002 gioca col Bayern Monaco guidato da Ottmar Hitzfeld.
Từ năm 1998 đến 2004 Bayern được dẫn dắt bởi Ottmar Hitzfeld.
Il 20 maggio 2007 il Bayern Monaco annunciò che Pizarro avrebbe lasciato il club.
Vào ngày 20 tháng 7 năm 2007, Bayern Munich cho biết Pizarro có thể sẽ rời đội bóng.
Club di calcio vincitori della coppa dei nove valori: Barcellona (2015), Bayern Monaco (2016), Al Wahda (premio speciale), Real Madrid (2017).
Các câu lạc bộ bóng đá là chủ sở hữu của Cúp Nine Values (Chín Giá Trị): Barcelona (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Special Prize), Real Madrid (2017).
La squadra vincitrice, il Bayern Monaco, ha ottenuto anche il diritto di partecipare alla Supercoppa UEFA 2013 e alla Coppa del mondo per club FIFA 2013.
Bayern München cũng chính là đại diện của UEFA tiến thẳng vào vòng bán kết của FIFA Club World Cup 2013.
Entrambe le squadre giocavano in precedenza allo Olympiastadion, il Bayern Monaco dal 1972 e il Monaco 1860 dagli anni novanta.
Hai câu lạc bộ này trước đó dùng sân vận động Olympic Munich; từ 1972 với Bayern Munich và từ thập kỷ 1990 với 1860 München.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bayern Monaco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.