beamte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beamte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beamte trong Tiếng Đức.
Từ beamte trong Tiếng Đức có các nghĩa là viên chức, nhân viên, công chức, Công chức, chính thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beamte
viên chức(functionary) |
nhân viên
|
công chức(functionary) |
Công chức
|
chính thức(functionary) |
Xem thêm ví dụ
Am meisten beeindruckt sind Beamte jedoch von dem nachhaltigen Nutzen dieser Freiwilligentätigkeit. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
In einem Bericht über diese Expedition, der unter Perrys Leitung zusammengestellt wurde, heißt es, daß es sich japanische Beamte nicht nehmen ließen, auf eine Miniaturlokomotive zu springen, die „kaum ein sechsjähriges Kind zu tragen vermochte“. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
Herr Lu ist ein hoher Beamter am Hof. Gia đình bên chồng em rất quyền thế. |
Vor ein paar Jahren besuchte ein hochrangiger chinesischer Beamter Salt Lake City, besichtigte einige Einrichtungen der Kirche und hielt eine Rede an der Brigham-Young-Universität. Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University. |
Wer einmal Schmiergeld gezahlt hatte, wurde die korrupten Beamten mit ihren ständigen Forderungen nicht mehr los.“ Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”. |
Im Oktober 1993 wurden jedoch Ndadaye und zwei seiner höchsten Beamten ermordet, was Stillstand im Parlament und einen Bürgerkrieg zur Folge hatte. Tuy nhiên, vào tháng 10 năm 1993, Ndadaye và hai quan chức cấp cao của ông đã bị ám sát, gây ra bế tắc quốc hội và nội chiến. |
Anschließend brachten wir die fertigen Zeitschriften zum Postamt, trugen sie in den zweiten Stock hinauf, halfen den Beamten beim Sortieren und klebten die Briefmarken auf die Umschläge. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
Wie jene verdorrten Gebeine wurden seine Zeugen während des Ersten Weltkriegs zerstreut; ihr Hauptbüro in Brooklyn wurde geschlossen, die Beamten ihrer Verlagsgesellschaft wurden zu 20 Jahren Gefängnis verurteilt und eingesperrt, und ihr Predigtwerk kam zum Stillstand. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
Diese Beamten halfen den Mit- gliedern, „zur Einheit im Glauben und in der Erkenntnis des Sohnes Gottes“ zu gelangen (Epheser 4:13). Các chức sắc này giúp các tín hữu phát triển đến mức độ “thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời” (Ê Phê Sô 4:13). |
In seltenen Fällen, in denen diese Informationen zur Verfügung standen, schien es, als ob Beamte des Büros 610 aus anderen Parteien oder staatlichen Agenturen herangezogen wurden (wie Personal des Komitees für Politik und Recht oder den Ämtern für Öffentliche Sicherheit). Trong một số trường hợp hiếm hoi nơi mà các thông tin có sẵn, các nhân viên Phòng 610 được lấy từ các cơ quan hoặc các phòng ban khác (chẳng hạn như các nhân viên chính trị và Ủy ban lập pháp hoặc các cơ quan an ninh công cộng). |
Die Anwälte, die Richter, die Polizisten, die Ärzte, die Ingenieure, die Beamten -- das sind die Anführer. Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo. |
Dieser Schein muss von den zuständigen Beamten der Kirche unterschrieben sein. Giấy giới thiêụ này cần phải được các chức sắc thích hợp của Giáo Hội ký vào. |
Doch zuerst erlauben Sie mir einen Blick auf Ihre weiblichen Beamten. Để ta dùng nó ngắm thử nữ bổ đầu của ngài đã. |
Der französische EU- Beamte, der für die Finanzierung zuständig war, wollte die Malaktion so schnell wie möglich verhindern. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
Unter medischer und persischer Herrschaft setzte man zum Beispiel Daniel in Babylon als hohen Beamten ein. Chẳng hạn, Đa-ni-ên được bổ nhiệm làm quan cao cấp ở Ba-by-lôn dưới triều các vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ. |
Zum Glück sagte der Beamte seinem Vorgesetzten nicht, was wir mitführten. Er meinte einfach: „Die beiden haben etwas zu verzollen.“ Thật lạ, ông ấy không nói cho cấp trên biết chúng tôi đem theo những gì, nhưng chỉ nói: “Hai người này có điều để khai”. |
Käme ich aus einer der armen Gegenden von Washington D.C. und sie glaubten, ich könnte einen Beamten gefährden, hätte es anders enden können. Tôi nghĩ nếu tôi sống ở mấy khu nghèo của người da màu ở Washington DC, và họ nghĩ tôi đang đe dọa mạng sống của cảnh sát, mọi chuyện chắc có kết cục khác. |
Wie wurden die Apostel Christi und andere Beamte ausgewählt? Các Sứ Đồ của Đấng Ky Tô và các chức phẩm khác được lựa chọn như thế nào? |
Als die Beamten am nächsten Tag kamen, waren sie ziemlich aufgebracht, weil sie dort nichts mehr fanden. Khi nhà chức trách đến vào ngày hôm sau, họ rất bực bội khi thấy kho hàng trống không. |
Die Beamten schickten die Mönche zurück in ihre Dörfer und stellten sie unter Hausarrest oder nahmen sie in polizeilichen Gewahrsam, ohne einen Haftbefehl zu erlassen oder die Anschuldigungen zu erläutern. Chính quyền gởi họ về lại quê quán và đặt họ dưới sự quản chế tại gia hay giam giữ của công an, mà không hề có lệnh bắt hoặc nêu rõ tội cáo buộc. |
Wir könnten die unsichtbaren Beamten in den Buden jede Woche austauschen, aber wir konnten diese korrupte Praxis nicht ändern. Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki- ốt, mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này. |
* Nun gebe ich euch die Beamten bekannt, die zu meinem Priestertum gehören, damit ihr dessen Schlüssel innehaben könnt, LuB 124:123. * Giờ đây ta ban cho các ngươi những chức phẩm thuộc chức tư tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ những chìa khóa của chức tư tế ấy, GLGƯ 124:123. |
Und von Beamten wird erwartet, Angaben über ihren Besitz und ihre Schulden zu machen. Và những công chức nhà nước đáng ra phải trình báo tất cả tài sản và nợ. |
Hier eines der Meerschweinchen jubelten, und wurde sofort von den Beamten unterbunden des Gerichts. Dưới đây là một trong lang- lợn cổ vũ, và ngay lập tức bị đàn áp bởi các sĩ quan của Toà án. |
Ihre drei Brüder dagegen wurden mächtige Beamten und Markgrafen, obwohl sie an niederen Positionen standen und keine hohen Dienste begehrten. Tuy nhiên, ba em trai của bà đều trở thành các quan viên và Hầu tước quyền lực, mặc dù họ thường có các vị trí cấp thấp và không tìm kiếm chức vụ cao hơn cho mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beamte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.