Beanspruchung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Beanspruchung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Beanspruchung trong Tiếng Đức.
Từ Beanspruchung trong Tiếng Đức có các nghĩa là gánh nặng, nỗ lực, 努力, sự dùng, tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Beanspruchung
gánh nặng(tax) |
nỗ lực
|
努力
|
sự dùng(use) |
tải(load) |
Xem thêm ví dụ
Bei vielen Müttern von heute führt der Balanceakt zwischen den Beanspruchungen am Arbeitsplatz und den häuslichen Verpflichtungen dazu, dass sie sich überarbeitet, überlastet und unterbezahlt vorkommen. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
17 Jeder hart arbeitende Älteste muß mit der Herausforderung fertig werden, angesichts der Beanspruchung seiner Zeit und Energie ausgeglichen zu bleiben. 17 Mỗi trưởng lão phụng sự siêng năng phải cân nhắc những điều đòi hỏi thì giờ và năng lực của anh. |
Es gibt Aktieninhaber, die man beachten muss, das ist eine riesige finanzielle Beanspruchung. Còn phải xem xét đến các cổ đông, rủi ro tài chính lớn. |
Aufgrund der Beanspruchung von Rechenressourcen für die Bestimmung von Daten auf Gebotsebene sind nicht alle Dimensionen und Messwerte miteinander kompatibel. Do tài nguyên điện toán yêu cầu báo cáo ở dữ liệu cấp giá thầu, không phải tất cả các tham số và chỉ số đều tương thích với tham số này. |
Über diese erste Sünde des Menschen gegen Gott heißt es in einer Fußnote der Jerusalemer Bibel: „Diese Erkenntnis ist . . . die Fähigkeit, selbst zu entscheiden, was gut und was böse ist, und entsprechend zu handeln, also eine Beanspruchung sittlicher Autonomie . . . Bàn về tội lỗi nguyên thủy của con người nghịch lại Đức Chúa Trời, một lời chú thích ở cuối trang của bản dịch Kinh-thánh Giê-ru-sa-lem (The Jerusalem Bible) có nói như sau: “Ấy là thẩm quyền quyết định theo ý riêng điều gì là thiện và điều gì là ác và hành động theo đường lối đó, đây quả là một chủ trương đòi được hoàn toàn độc lập về mặt luân lý... |
Die Beanspruchung in Verbindung damit, den Lebensunterhalt zu verdienen und für die Familie zu sorgen, macht es für einen Vater oder eine berufstätige Mutter nicht leicht, Zeit mit der Familie zu verbringen. Đối với một người cha hay người mẹ đi làm, việc dành thời giờ cho gia đình không phải dễ, vì phải đáp ứng những đòi hỏi của việc sinh sống và cung cấp cho gia đình. |
Wenn Sie diese Einstellung aktivieren, gibt es immer nur eine Ausgabe von Konqueror im Speicher Ihres Rechners, unabhängig davon wieviele Browser-Fenster Sie geöffnet haben. Das verringert die Beanspruchung Ihres Systems. Bitte beachten Sie jedoch, dass bei dieser Einstellung auch alle Browser-Fenster gleichzeitig geschlossen werden, falls es zu einem Absturz kommt Khi chọn tùy chọn này, chỉ một tiến trình Konqueror sẽ luôn nằm trong bộ nhớ của máy không phụ thuộc vào số cửa sổ Konqueror đã mở ra, nhằm mục đích giảm yêu cầu tài nguyên. Cần biết điều đó có nghĩa là nếu có gì đó lỗi, thì tất cả các cửa sổ duyệt sẽ bị đóng đồng thời |
Sollte dies der Fall sein und Sie entfernen diesen Nutzer aus Ihrem Konto, verlieren auch Sie Ihren Bestätigungsstatus sowie anschließend Ihren Anspruchsstatus. Die Bestätigung und Beanspruchung der Website müssen dann mit einem anderen Nutzer durchgeführt werden. Nếu có liên kết nhưng bạn xóa người dùng đó khỏi tài khoản của mình thì bạn sẽ mất trạng thái xác minh (tiếp theo là trạng thái xác nhận quyền sở hữu). Sau đó, bạn sẽ cần hoàn tất quá trình xác minh trang web và xác nhận quyền sở hữu với người dùng khác. |
Interessant ist, was der Biochemiker Isaac Asimov in seinem Aufsatz über die Kapazität des Gehirns schreibt. Sein Speichersystem, bemerkt er, sei „jeder Beanspruchung durch die Prozesse des Lernens und Erinnerns vollkommen gewachsen“, ja es vermöge „sogar noch eine-Milliarde-mal mehr zu leisten“. Nhà sinh hóa học Isaac Asimov bình luận về khả năng hoạt động của não bộ, nói rằng hệ thống tích trữ của bộ óc “có khả năng tuyệt hảo trong việc lãnh hội kiến thức và tích trữ ký ức theo ý con người muốn—và ngay cả đến một tỷ lần như vậy cũng được”. |
Weitere Informationen zur Bestätigung und Beanspruchung Ihrer URL Tìm hiểu thêm về cách xác minh và xác nhận đường dẫn URL của bạn |
Die zeitliche Beanspruchung ist viel zu groß. Các tác động đến thời gian là vô hạn. |
Diebstahl der Identität eines Unternehmens: Die Beanspruchung einer URL durch Dritte mit der Absicht des Identitätsdiebstahls oder der Falschdarstellung ist nicht erlaubt. Mạo danh doanh nghiệp: Không được xác nhận quyền sở hữu đối với một URL dựa trên việc mạo danh hoặc xuyên tạc danh tính doanh nghiệp. |
Dadurch verringert sich die Wahrscheinlichkeit redundanter Anfragen, die eine stärkere Beanspruchung des Kontingents bedeuten würden. Außerdem lassen sich Analysen so schnell und flexibel innerhalb der Organisation freigeben. Điều này làm giảm khả năng yêu cầu thừa (yêu cầu thừa sẽ tính vào việc sử dụng hạn ngạch) và cho phép chia sẻ nhanh chóng và linh hoạt phân tích trong tổ chức của bạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Beanspruchung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.