becario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ becario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ becario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ becario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học giả, học rộng, hội viên, người bị giam giữ, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ becario

học giả

(scholar)

học rộng

(scholar)

hội viên

(fellow)

người bị giam giữ

(intern)

người

(fellow)

Xem thêm ví dụ

Así que escribí un informe de lo que estaba viendo, y dio lugar a este artículo de Harvard Business Review titulado "El becario de 40 años".
Thế nên tôi viết một bản báo cáo về những điều tôi thấy, và nó trở thành một bài báo ở Harvard Business Review tên: "Thực tập viên tuổi 40".
Después de obtener su título en 1966, fue becario postdoctoral en la Academia de Ciencias de Mainz trabajando con Pascual Jordan, en Alemania.
Sau khi nhận học vị vào năm 1966, ông làm hậu tiến sĩ (post-doctoral fellow) tại Viện khoa học Mainz với Pasqual Jordan ở Đức.
Yo soy becario.
Tôi mới chỉ là thực tập.
¿Soy becario jefe?
Tôi là thực tập viên kỳ cựu à?
Becario de la Fundación Rockefeller.
Quỹ học bổng Nghệ thuật Sáng tạo Bellagio của Quỹ Rockefeller.
1998: en Estados Unidos, el presidente Bill Clinton admite en testimonio haber tenido «relaciones físicas impropias» con la becaria de la Casa Blanca, Monica Lewinsky (caso Lewinsky).
1998 – Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton thú nhận rằng ông có một "quan hệ thân thể không phù hợp" với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky, và "lừa dối nhân dân" về mối quan hệ.
De hecho, el jefe del gabinete contrató a un becario muy atractivo.
Thực ra, Chánh Văn Phòng có một thực tập sinh đẹp trai.
En 2008, Bynes apareció en la película Lifetime Television Living Proof como becaria del personaje de Harry Connick Jr., quien crea la droga Herceptin para el cáncer de mama.
Năm 2008, Amanda sẽ xuất hiện trong bộ phim Living Proof của kênh Lifetime Television trong vai 1 sinh viên trợ giúp cho nhân vật của diễn viên Harry Connick Jr., người đã tạo ra thuốc Herceptin cho bệnh ung thư vú.
Se establece un baremo de tasas que van desde libre para becarios a 5300 € para los estudiantes de familias con ingresos más altos.
Tiền thuế lợi tức thu từ AB 1500 sẽ góp phần giảm 2/3 tiền học phí cho các sinh viên đại học của bang đối với các gia đình thu nhập ít hơn $150.000 một năm.
Los días pasaron, y mientras Jano acudía a su encuentro de becarios, Luisa fue al médico a recoger los resultados de unos estudios.
Vài ngày sau, trong khi Jano phải đi xa dự các cuộc họp Luisa đến bác sĩ khám tổng quát.
Estos becarios reciben una paga, y las personas que pasan a empleos permanentes reciben salarios competitivos.
Chương trình này được trả lương, và mọi người có thể có được hợp đồng lâu dài và yêu cầu một mức lương cạnh tranh.
Que... deberías volver a probar con las becarias.
Anh đi dê mấy cô thực tập sinh ấy.
Después de graduarse de la Facultad de Derecho de Yale, Kavanaugh comenzó su carrera como asistente jurídico y luego como becario de posgrado trabajando bajo la dirección del juez Ken Starr.
Sau khi tốt nghiệp trường Luật Yale, Kavanaugh bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là thư ký pháp luật và sau đó là một sinh viên sau đại học làm việc dưới sự giám khảo của Ken Starr.
Fry, ella es nuestra becaria, Amy Wong.
Đấy là thực tập sinh của chúng tôi, Amy Wong.
Tu nuevo trabajo incluye ayudar con los redes sociales, hacer búsquedas de mercado, ir a seminarios de software, y formar a la nueva becaria.
Công việc mới của cậu bao gồm giúp đỡ về social media, tìm hiểu thị trường, tham dự hội thảo phần mềm, và đào tạo các thực tập viên mới.
Pero, lamentablemente, no se me concedió la oportunidad de ser becaria.
Nhưng không được trao cơ hội để trở thành giảng viên.
Desde agosto de 1997 hasta febrero de 1998, Wang fue becario visitante en el Instituto de Relaciones Exteriores del la Universidad de Georgetown en los Estados Unidos.
Từ tháng 8 năm 1997 đến tháng 2 năm 1998, Vương Nghị là học giả thỉnh giảng tại Viện Quan hệ Đối ngoại của Đại học Georgetown ở Hoa Kỳ.
Enseñó en la Universidad de Tufts en los años 1960-62 y fue becario postdoctoral en la Universidad de Princeton en los años 1962-64.
Ông giảng dạy tại Đại học Tufts trong các năm 1960–62, là người nghiên cứu hậu tiến sĩ tại Đại học Princeton giai đoạn 1962–64, và sau đó được nhận vào MIT năm 1964.
Y luego, por cortesía de Fox Business News, llamaron al concepto "El becario de 50 años".
Và sau đó, sự nhã nhặn của tờ báo Fox Business, đã gọi ý này là: "Thực tập sinh tuổi 50."
Me dijiste que eras un becario Fulbright".
Anh bảo với tôi anh là học giả Fulbright cơ mà!"
Schmidt fue un becario postdoctoral del Centro Astrofísico Smithsonian de Harvard (1993-94) antes de marchase al Observatorio Astronómico de Monte Stromlo en 1995.
Schmidt là một nghiên cứu sinh sau tiến sĩ tại Trung tâm vật lý học thiên thể Harvard-Smithsonia (1993-1994) trước khi chuyển sang Đài quan sát núi Stromlo vào năm 1995.
Ahora mismo, estamos desarrollando la siguiente versión del proyecto junto con Camilo Rodríguez-Beltrán, que también es un Becario TED, en el desierto de Atacama, en Chile, un lugar mágico.
Giờ đây, dự án mới đang được thực hiện cùng với Camillo Rodriuez-Beltran, cũng là một TED Fellow, tại Sa mạc Atacama ở Chile, Trước hết, nơi này được xem là một mô phỏng của Sao hỏa.
Después de especializarse en Yale, Damien Thorn fue a Oxford como becario. Sacó victorioso al equipo de remo e incluso ganó la copa de polo de Westchester.
Sau khi theo học chuyên ngành tại ĐH Yale, Damien Thorn đến ĐH Oxford theo học bổng Rhodes, là nơi ông đã chỉ huy cuộc đua thuyền Oxford Eight và đoạt cúp Westchester ở bãi biển Polo.
Fue becario en la Berlin Trade Academy en 1860 y profesor en Estrasburgo en 1870.
Ông trở thành một giảng viên tại Học viện Thương mại Berlin năm 1860, và giáo sư tại Đại học Strasbourg vào năm 1871.
Ex becario de la Academia de fútbol de Clairefontaine, comenzó su carrera en Metz antes de jugar cedido en el Newcastle United.
Là một cựu thành viên của học viện bóng đá Clairefontaine, Saha bắt đầu sự nghiệp của mình ở câu lạc bộ FC Metz trước khi chuyển đến Newcastle United theo dạng cho mượn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ becario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.