beca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ beca trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là học bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beca

học bổng

noun

Tal como lo veo, necesitas un Notable de media para mantener tu beca.
Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng.

Xem thêm ví dụ

El monto de la beca era exactamente cien veces la cantidad que le había dado al mendigo, y reconocí la ironía de la situación.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Al final del año, recibió el honor de ocupar el primer lugar de la clase e incluso obtuvo una beca universitaria.
Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.
Fui allí con mi familia por una beca de investigación.
Tôi giành được suất học bổng Fulbright và đến đó cùng gia đình.
Me gradué en el 2006 y obtuve una beca para regresar a Europa.
Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu.
Tal como lo veo, necesitas un Notable de media para mantener tu beca.
Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng.
Pude venir con una beca para estudiar periodismo.
Tôi dành được học bổng học báo chí.
Recuerdo que muy poco después del 11 de septiembre, 3 semanas después estaba en un avión hacia el extranjero, pero no iba al extranjero con el ejército iba porque me dieron una beca para ir al extranjero.
Tôi nhớ là sau ngày 11/9, ba tuần sau 11/9, tôi bay đến một nước khác, nhưng tôi không bay cùng những người đồng đội, tôi xuất ngoại vì tôi nhận được một học bổng ở nước ngoài.
Said recibió una beca para estudiar en París entre 1960 y 1961.
Adunis đã từng nhận được học bổng học tại Paris trong giai đoạn 1960-1961.
Más adelante, obtuvo una maestría y un doctorado en relaciones internacionales por la Universidad de Oxford, donde obtuvo la beca Rhodes.
Về sau ông nhận được bằng cao học và bằng tiến sĩ về ngành quan hệ quốc tế từ trường Oxford University, nơi đó ông nhận được học bổng nổi tiếng Rhodes Scholar.
Entonces seguí como artista por mi cuenta e hice pinturas durante 10 años, hasta que me ofrecieron una beca Fulbright para la India.
Tôi tự mình xuất phát vả trở thành một nghệ sĩ và tôi đã vẽ tranh trong suốt 10 năm, khi tôi được trao học bổng Fullbright theo học tại Ấn Độ.
No cumplo los requisitos para una beca porque mi sueldo anterior era muy alto.
Em không thích hợp cho viện trợ tài chính, vì thu nhập quá khứ của em quá cao.
Nuestro último esfuerzo, con una beca
Nỗ lực mới nhất của chúng tôi,
Sí, Beca sería excelente.
Ừ, Beca cũng giỏi lắm.
Una beca completa.
Học bổng toàn phần.
Acabé tomando una beca por aquí, así que no podía dejarla pasar.
Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua.
Podrías perder tu beca.
Cậu có thể đánh mất học bổng của mình.
Y asegurándonos de que realmente potenciamos los desempleados dándoles una beca para poder estudiar en cualquier lugar de Europa.
Và đảm bảo rằng chúng ta thực sự trao quyền cho những người thất nghiệp bằng cách cho họ một suất học bổng nơi họ có thể chọn để học tập bất cứ nơi nào ở châu Âu.
Por la beca.
Về học bổng.
Necesito una beca.
Hiệu trưởng Thompson, tôi cần một học bổng.
Una beca podría darle el tiempo.
Một khoản trợ cấp sẽ cho hắn thời gian.
Ella obtuvo muchos premios escolares por su desempeño académico y deportivo, de modo que le ofrecieron una beca universitaria.
Ở trung học, chị giành được nhiều giải thưởng vì học giỏi và chơi thể thao xuất sắc.
Ellos quieren ayudarte pero no conocen ninguna beca en agricultura.
Họ muốn giúp bạn, nhưng đơn giản là họ không biết ở đâu có nhận thực tập sinh trong ngành nông nghiệp.
Y les digo que estar en el escenario de TED y ganar la beca MacArthur en el mismo año les dio a todos la impresión de que lo había logrado.
Và tôi xin nói với các quý vị, việc đứng trên hội trường TED và thắng lợi giải MacArthur trong cùng một năm mang đến cho tất cả mọi người rằng tôi đã đến.
Y sucedió que solicitó una beca.
Có một việc xảy ra đó là cô xin được học bổng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.