Becher trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Becher trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Becher trong Tiếng Đức.
Từ Becher trong Tiếng Đức có các nghĩa là Cự Tước, chén, ly, tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Becher
Cự Tướcnoun (Becher (Sternbild) |
chénnoun Dann hielt ich ihm den Becher Wasser hin, damit er trinken konnte. Sau đó tôi cầm cái chén nước tiệc thánh lên để anh có thể uống. |
lynoun Weißt du, wie lang es dauert, bis diese Becher verrotten? Bố nghĩ là phải mất bao lâu để mấy cái ly kia tan đá? |
táchnoun Bald werden sie alles für einen Becher Wasser geben. Độ 1 tuần nữa và họ sẽ đầu hàng chỉ để xin 1 tách nước. |
Xem thêm ví dụ
Der Becher ist geschlossen. Vò nước uống đã gần cạn. |
Ich habe in diesem Becher nicht Euer Gesicht gesehen, Hoheit. Cái mặt mà tôi thấy trong chiếc cốc không phải là của ông, thưa bệ hạ. |
Komm... lass uns einen Becher teilen. Lại đây cùng uống nào. |
11 Mein Unwille wird sich bald ohne Maß über alle Nationen ergießen; und das werde ich tun, wenn ader Becher ihres Übeltuns voll ist. 11 Không còn bao lâu nữa, cơn phẫn nộ vô lường của ta sẽ trút lên tất cả các quốc gia; và ta sẽ làm điều này khi chén bất chính của họ atràn đầy. |
Z. Jesus reichte seinen Aposteln einen Becher Wein und ungesäuertes Brot. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
Sie werden den Becher des Grimmes Gottes getrunken haben und ebenso kraftlos sein wie ein im Netz gefangenes Tier. (Ca-thương 2:19; 4:1, 2) Chúng phải uống chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời và sẽ không còn sức lực, giống như thú vật mắc vào lưới vậy. |
Eine andere Wiedergabe lautet: „Mein Becher fließt über“ (Elberfelder Bibel). Một bản dịch khác viết: “Chén tôi trào rượu” (bản dịch của linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
(1. Mose 44:15). Der Becher war somit offensichtlich nur ein Bestandteil der List. (Sáng-thế Ký 44:15) Vậy, cái chén chỉ là một phần của mưu kế. |
Überraschenderweise gab mir der Mitarbeiter die 50 Becher, und mit meinen griffbereiten Stiften stellte ich dieses Projekt für nur 80 Cent her. Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent. |
Er kniete abermals nieder, segnete etwas Wasser und reichte ihr einen kleinen Becher. Người ấy quỳ xuống lần nữa và ban phước nước và đưa cho chị một ly nhỏ. |
Darf ich Euch einen Becher Wein anbieten? Tôi mời anh một cốc rượu nhé? |
Würdige Menschen, die die Jünger als Propheten in ihr Haus aufnahmen und ihnen vielleicht „einen Becher kaltes Wasser“ oder sogar eine Unterkunft gaben, gingen ihres Lohnes nicht verlustig. Những người xứng đáng mà đã tiếp rước các môn đồ vào nhà họ như những tiên tri, có lẽ đã cho họ “uống một chén nước lạnh” hay là ngay cả việc cho họ chỗ ở, sẽ không mất phần thưởng của họ. |
Da an diesem einen Abend so viele Personen zusammenkommen, kann unmöglich nur e i n Becher verwendet werden. Vì có nhiều người đến dự lễ cùng buổi tối đó, chỉ một chén hay ly thì không thể nào dùng cho tất cả được. |
Was ist mit dem „Becher des Grimmweins“ gemeint, und was widerfährt denjenigen, die den Becher trinken? “Chén rượu của sự giận” nghĩa là gì, và điều gì xảy ra cho những ai uống chén đó? |
Was war in diesem Becher, den er herumreichte, und welche Bedeutung hat der Inhalt, was unsere Selbstbeurteilung angeht? Ngài đã chuyền một chén chung trong đó có gì, và có nghĩa gì cho chúng ta khi chúng ta cố gắng tự đoán xét vị thế của mình? |
Das Mädchen droht damit, unsere Stadt bis auf die Grundmauern niederzubrennen und Ihr würdet sie auf einen Becher Wein einladen? Cô ta đe dọa sẽ thiêu trụi thành phố và ông muốn mời cô ta vào uống 1 ly rượu à? |
Nicht die Becher bewegen, weil ich nicht will, dass jemand sieht, wo die Spitze ist, aber misch die Splinte nochmal durch, und dann reihe sie so auf, ok? Đừng dời mấy cái cốc, tôi không muốn bất kỳ ai biết cây cọc ở đâu nhưng hãy tráo các tấm gỗ và xếp chúng ngang ra như thế này, được chứ? |
Dann kniete er nieder und betete: „Vater, wenn du willst, entferne diesen Becher von mir. Rồi ngài quì xuống và cầu nguyện: “Lạy Cha, nếu Cha muốn, xin cất chén nầy khỏi tôi! |
Aber worüber ich heute sprechen möchte ist die Tatsache, dass diesen Morgen, etwa eine billion Menschen auf der Erde -- oder auch einer von sieben -- aufgewachten und nicht wussten wie dieser Becher gefüllt werden soll. Nhưng điều tôi muốn nói ngày hôm nay là thực tế rằng trong buổi sáng nay, đã có khoảng 1 tỷ người trên thế giới -- hay nói cách khác, cứ 1 trong 7 người -- thức dậy mà không biết được làm cách nào để đổ đầy chiếc cốc này. |
Sie sind mit drei Bechern im Rückstand. Cậu ít nhất kém tôi ba ly. |
Danny Gopnik, die Schwesternschaft schenkt dir diesen Kiddusch-Becher, der dich auch am nächsten Schabbes an diesen gesegneten Tag erinnern soll. Danny Gopnik, hội phụ nữ đã làm tặng con chiếc cốc Kiddush này, để con ghi nhớ ngày thiêng liêng này trong các thứ bảy sau và sau nữa, và vào mọi thứ bảy của 1 cuộc sống bền lâu và thành công. |
Nichts in der Bibel deutet darauf hin, dass der Becher oder das Glas eine bestimmte Form haben müsste. Kinh Thánh không tường thuật về kiểu chén hoặc ly đặc biệt nào cả. |
Hier haben wir den fellbezogenen Becher von Meret Oppenheim. Đây là tác phẩm Cái Cốc Bẩn của Meret Oppenheim. |
Sie sind bei Papa John's wegen der Becher gegangen? Vậy, anh nói là anh rời khỏi chổ Papa John vì vài cái ly? |
„Ihr könnt nicht den Becher Jehovas und den Becher der Dämonen trinken; ihr könnt nicht am ,Tisch Jehovas‘ und am Tisch der Dämonen teilhaben.“ “Anh em chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Becher trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.