bedanken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bedanken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedanken trong Tiếng Đức.

Từ bedanken trong Tiếng Đức có các nghĩa là cám ơn, biết ơn, cảm ơn, đa tạ, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bedanken

cám ơn

(thank you)

biết ơn

(thank)

cảm ơn

(thank you)

đa tạ

(thank you)

chị

(thank you)

Xem thêm ví dụ

Nur zu oft habe ich es in meinem Leben unterlassen, mich für den Glauben und die Güte solcher Menschen zu bedanken.
Tôi thường không bày tỏ lòng biết ơn đối với đức tin và lòng nhân từ của những người như vậy trong cuộc sống của tôi.
Wir bedanken uns bei allen, die etwas mit der Arbeit zu tun hatten, die in diesem Gebäude geleistet wurde.
Chúng tôi ghi nhận mọi người đã tham gia vào công việc vĩ đại mà đã được thực hiện trong tòa nhà này.
Du kannst dich bei Lennie bedanken.
Và anh không sao, nhờ có Lennie.
Ich möchte mich nur bei Ihnen bedanken.
Tôi muốn cảm ơn anh.
Ich wollte mich nur bedanken.
Em muốn cám ơn thầy.
Ich möchte mich auch noch für deine Geduld bedanken.
Cám ơn sự kiên nhẫn của cậu
Das hat bei den Mädchen Eindruck hinterlassen, und jetzt achten sie selbst auch mehr darauf, sich zu bedanken.“
Anh cho biết: “Hai con gái của tôi để ý những gì tôi làm và điều đó giúp chúng nhận thấy rằng chúng cũng có thể bày tỏ lòng biết ơn”.
Ich bedanke mich bei meinen treuen Ratgebern, Präsident Henry B.
Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với hai cố vấn tận tụy của tôi là Chủ Tịch Henry B.
Später rief ich diesen Priester an, um mich zu bedanken, dass das Abendmahl durch sein Zutun für mich und die Gemeinde zu einer tiefen geistigen Erfahrung geworden war.
Sau đó, tôi đã gọi điện thoại cho người thầy tư tế ấy để cám ơn em ấy đã giúp làm cho Thánh Lễ thành một kinh nghiệm thuộc linh sâu xa đối với tôi và giáo đoàn.
Im Namen aller Hinterbliebenen möchte ich mich von ganzem Herzen für Ihre freundliche und herzliche Anteilnahme bedanken.
Thay mặt cho những người bà bỏ lại trong số chúng tôi, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu đậm về những cách các anh chị em biểu lộ tình yêu thương ân cần và chân thành đối với chúng tôi.
Eine Schwester namens Judy schrieb an die Weltzentrale, um sich für die Anregung, am Telefon Zeugnis zu geben, zu bedanken.
Một chị tên là Judy viết thư cho trụ sở trung ương nhằm bày tỏ lòng biết ơn vì nhận được sự khích lệ để làm chứng bằng điện thoại.
Nach zehn Jahren Betheldienst sagt er: „Oft bedanke ich mich im Gebet bei Jehova für seine unverdiente Güte.
Mười năm sau, anh nói: “Tôi thường cầu nguyện để tạ ơn Đức Giê-hô-va về ân điển của Ngài.
Ich wollte mich nur bedanken.
Tôi chỉ muốn cám ơn ông.
Auch dieses Mal war die Musik hervorragend und ich bedanke mich persönlich sowie im Namen der ganzen Kirche bei denen, die uns diesbezüglich so bereitwillig an ihren Talenten teilhaben lassen.
Một lần nữa, phần âm nhạc thật là tuyệt vời, và tôi bày tỏ lòng biết ơn riêng của mình và chung của toàn thể Giáo Hội đối với những người đã sẵn lòng chia sẻ tài năng của họ với chúng ta.
1 Als Jesus einmal 10 Männer vom Aussatz geheilt hatte, kam nur einer zurück, um sich zu bedanken.
1 Khi Chúa Giê-su chữa lành cho mười người phung, chỉ có một người trở lại tạ ơn ngài.
Ich möchte mich bei den vielen flinken Händen bedanken, die tausende hübsche Decken angefertigt haben, und besonders bei den nicht mehr so flinken Händen unserer etwas älteren Schwestern, die außerdem die viel benötigten Quilts hergestellt haben.
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp.
Und auch heute — will man sich für etwas Liebes bei ihnen bedanken, erklären sie: „Danke Jehova“, dem Geber aller guten Dinge.
Thậm chí bây giờ, nếu bạn cám ơn anh chị nào đó về một hành động tử tế, anh chị ấy sẽ đáp “cám ơn Đức Giê-hô-va”, họ thừa nhận ngài chính là Nguồn của mọi điều tốt lành.
Ich habe versucht, ihn zu überzeugen, er solle sagen, er habe gegen das Gesetz verstoßen und sich bei Präsident Petrov zu bedanken.
Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy nói rằng anh ấy đã vi phạm pháp luật và cảm ơn Tổng thống Petrov.
Ich möchte mich ganz aufrichtig für diese Artikel bedanken!
Tôi chân thành cám ơn về bài viết của quý vị!
Eine Leserin äußerte sich folgendermaßen: „Wir möchten uns herzlich dafür bedanken, daß Ihr uns nochmals vor Augen geführt habt, wie sehr sich Jehova um seine Diener kümmert und wie sehr er sie liebt.“
Một độc giả nói như sau: “Cám ơn các anh rất nhiều đã một lần nữa cho chúng tôi thấy Đức Giê-hô-va chăm sóc và yêu thương dân ngài đến độ nào”.
Bedanken Sie sich bei dieser jungen Dame hier.
Anh có thể cảm ơn quý cô trẻ đầy tài năng này vì điều đó.
Eine ganze Reihe von Menschen bedanken sich jeden Tag bei Gott für das Geschenk des Lebens.
Nhiều người cảm tạ Đức Chúa Trời mỗi ngày về món quà sự sống.
Leider vergessen wir manchmal, uns zu bedanken, wenn jemand etwas für uns getan hat.
Đôi lúc chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm điều tốt cho mình phải không?
Er war so beeindruckt, dass er nach dem Bruder suchte, um sich bei ihm zu bedanken.
Ông cảm kích đến nỗi đi tìm anh Nhân Chứng để bày tỏ lòng biết ơn.
Aber vor allem möchte ich mich bedanken bei meinem neuen und vielleicht ersten Freund...
Nhưng trước hết tôi muốn cảm ơn người bạn mới, có lẽ là người bạn đầu tiên của tôi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedanken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.