bedauern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedauern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedauern trong Tiếng Đức.
Từ bedauern trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiếc, hối tiếc, luyến tiếc, đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedauern
tiếcverb Und jetzt kannst du zurückblicken, ohne was bedauern zu müssen. Bây giờ thì anh có thể nhìn lại và không có gì hối tiếc cả. |
hối tiếcverb Und jetzt kannst du zurückblicken, ohne was bedauern zu müssen. Bây giờ thì anh có thể nhìn lại và không có gì hối tiếc cả. |
luyến tiếcverb |
đau buồn
Ich bedauere zutiefst, diese Neuigkeiten überbringen zu müssen. Tiểu thư, thần rất đau buồn khi phải báo tin này. |
Xem thêm ví dụ
Du kannst diese Evangeliumswahrheit in deine heiligen Schriften neben Alma 36:11-16 schreiben: Sünde kann zu Qualen und Bedauern führen. Các em có thể muốn viết lẽ thật sau đây vào thánh thư của các em bên cạnh An Ma 36:11–16: Tội lỗi có thể dẫn đến nỗi đau đớn và hối tiếc. |
Bedauern erinnert uns nicht daran, dass wir etwas schlecht gemacht haben. Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ. |
Und so schütteten diese Leute ihr Herz aus, als man sie fragte, ob sie etwas zu bedauern hätten. Vậy nên khi được hỏi về điều mình hối tiếc, những người này thổ lộ tâm tình của họ. |
Er hat gesagt: „Kein Mitglied, das je mitgeholfen hat, für die Bedürftigen zu sorgen, wird solche Erlebnisse jemals vergessen oder bedauern. Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó. |
Unsere Gefühle und Gemütsverfassungen drehen sich oft um Zeit: Bedauern oder Wehmut wegen der Vergangenheit, Hoffnungen und Befürchtungen für die Zukunft. Những cảm xúc và tâm trạng của chúng ta luôn được ghi trên dòng thời gian, niềm tiếc nuối hay nỗi nhớ về quá khứ, niềm hy vọng hay nỗi sợ hãi đến tương lai. |
Ich bedauere Ihren Zahnarzt. Tôi thương nha sĩ của cậu quá. |
vier Jahre lang kann ich nun schon den Muttertag zu meinem großen Bedauern nicht gemeinsam mit dir begehen. “Trong bốn năm vừa qua, con đã gặp nhiều bất hạnh khi ở xa mẹ vào ngày Lễ Mẹ. |
Je mehr wir mit ganzem Herzen danach streben, glücklich und heilig zu werden, desto sicherer vermeiden wir einen Weg, den wir eines Tages bedauern. Chúng ta càng tự dâng hiến mình cho việc theo đuổi điều thánh thiện và hạnh phúc, thì có thể sẽ ít có khuynh hướng trở nên hối tiếc hơn. |
Bedauern fühlt sich schrecklich an. Cảm giác hối hận thật tồi tệ. |
Zu unserem Bedauern hat die Welt jedoch noch nicht das Stadium erreicht, in dem . . . gegenseitige Abhängigkeit verwirklicht ist. Đáng tiếc thay, thế giới chưa đạt đến mức để có thể hoàn toàn thực hiện sự phụ thuộc lẫn nhau. |
Ich bedauere diesbezüglich so deutlich zu sein, John aber diese Leute hier sind alle sehr besorgt um dich. Tôi hối tiếc về chuyện này, John Nhưng mọi người đều lo lắng cho anh |
Wenn du die Minen verkaufst, dann wirst du das auch für den Rest deines Lebens bedauern. Anh bán mấy cái mỏ đó, anh cũng sẽ hối tiếc nhiều hơn trong phần đời còn lại. |
Schau, Mann, ich werd jetzt einfach auflegen, weil sonst sag ich etwas das ich bedauere. Nhìn xem, em gác máy đây nếu không chắc em sẽ nói điều gì đó để rồi phải ân hận mất. |
Wer Bedauern empfindet, nach Gerechtigkeit hungert und dürstet und sich seiner geistigen Bedürfnisse bewusst ist, weiß, wie wichtig ein gutes Verhältnis zum Schöpfer ist. Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa. |
Lies Jakob 1:15,16 und achte darauf, was das Volk zu Jakobs Bedauern tut. Đọc Gia Cốp 1:15–16, và nhận ra điều dân chúng đang làm khiến cho Gia Cốp quan tâm. |
( Musik ) ♫ Ich bin 300 Jahre alt ♫ ♫ und 72 davon ♫ ♫ denke ich mit tiefstem Bedauern daran ♫ ♫ wie ich sie aufsammelte ♫ ♫ und unersättlich kaute ♫ ♫ diese geliebten kleinen Kerle ♫ ♫ die ich traf ♫ ♫ ich habe sie roh verspeist ♫ ♫ in ihren Festtagsanzügen ♫ ♫ aß sie ♫ ♫ mit Reis ♫ ♫ aß sie gebacken ♫ ♫ in ihren Jackets und Stiefeln ♫ ♫ und fand sie überaus nett ♫ ♫ Aber nun da meine Kiefer ♫ ♫ für solche Verpflegung zu schwach sind, ♫ ♫ denke ich, dass es zunehmend unhöflich ist ♫ ♫ so etwas zu tun ♫ ♫ und mir ist ziemlich bewusst ♫ ♫ kleine Kerle mögen es nicht ♫ ♫ gekaut zu werden ♫ ♫ kleine Kerle mögen es nicht ♫ ♫ gekaut zu werden ♫ ( Musik ) ( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc ) |
Manchmal bedauere ich, dass ich wegen meiner Gesundheit eingeschränkt bin. Đôi khi tôi hơi buồn là mình không thể làm nhiều hơn vì sức khỏe yếu kém. |
Dann muss man ihn bedauern. Vậy thì đáng thương thật. |
Jehova hat geschworen — und er wird es nicht bedauern —: ‚Du bist Priester auf unabsehbare Zeit nach der Weise Melchisedeks!‘ Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế-lễ đời đời, tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc” (Thi 110:1, 4). |
Dennoch hat er „Bedauern“ und ‘kehrt um’ oder wendet sich ab von seinem Zorn und vom Bestrafen, wenn seine Warnung vor schlechten Handlungen bei reumütigen Missetätern eine Änderung der Einstellung und des Verhaltens bewirkt (5. Đức Chúa Trời không lầm lỗi. Tuy nhiên, Ngài “đổi lòng” và “trở lại”, rút lại cơn giận và hình phạt khi những người phạm tội nghe lời cảnh cáo Ngài mà biết ăn năn, thay đổi thái độ và lối sống. |
Vor einer Entscheidung ist es gut, sich zu fragen: „Werde ich in fünf oder zehn Jahren mit der Entscheidung, die ich heute treffe, zufrieden sein oder werde ich sie bedauern? Khi quyết định việc gì, tốt hơn nên tự hỏi: ‘Năm hay mười năm nữa, tôi sẽ thấy sung sướng về những quyết định này không, hay sẽ thấy hối tiếc? |
Bereuen bedeutet „tiefes Bedauern empfinden über etwas, was man getan hat (oder zu tun beabsichtigte) oder zu tun unterlassen hat und von dem man wünschte, man könnte es ungeschehen machen, weil man es nachträglich als Unrecht, als falsch o. ä. betrachtet“. Ăn năn có nghĩa là “đổi ý của mình về hành động (hay hạnh kiểm) đã làm (hay định làm) vì hối tiếc hoặc không hài lòng”, hay “cảm thấy nuối tiếc, hối lỗi hoặc ân hận về điều mình đã làm hay đã không làm”. |
Aber zuerst will ich sagen, dass die Intensität und die Ausdauer, mit der wir diese emotionalen Komponenten des Bedauerns erleben, offenbar varieren, abhängig von der spezifischen Sache, die wir bedauern. Nhưng trước hết tôi muốn nói rằng mức độ và sự cố chấp mà chúng ta trải qua những cảm giác của sự hối hận cùng, thay đổi rõ ràng tùy theo những thứ cụ thể mà bạn thấy nuối tiếc. |
Ich bedauere, dass ich zu einer Zeit, in der das Leben immer aufregender wird, so alt bin. Tôi hối tiếc rằng tôi đã quá già vào lúc mà cuộc đời đang có nhiều điều càng ngày càng hứng thú. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedauern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.