bedenken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bedenken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedenken trong Tiếng Đức.

Từ bedenken trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, cân nhắc, phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bedenken

nghĩ

(to think)

suy nghĩ

(reflect)

ngẫm nghĩ

(reflect)

cân nhắc

(reflect)

phản xạ

(reflect)

Xem thêm ví dụ

Außerdem sollte man stets bedenken: Nur weil etwas auf Papier gedruckt ist, im Internet steht, oft wiederholt wird oder eine mächtige Anhängerschaft hat, ist es noch lange nicht wahr.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Bedenken wir aber, was uns dazu drängt.
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
Er erzählt, von Kindheit an seien ihm immer wieder Zweifel und Bedenken in bezug auf Gott gekommen, und sein Unglaube sei stärker geworden.
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
Doch bedenken wir: Bei Zusammenkünften in der Sprache, die die Kinder am besten verstehen, profitieren sie allein schon durch ihre Anwesenheit und lernen vielleicht mehr, als ihren Eltern bewusst ist.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
Warum fragte Moses nach dem Namen Gottes, und wieso waren seine Bedenken verständlich?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
« »Bedenken Sie, Herr Kommissar, daß ich nichts behaupte, sondern bloß vermute.« »Wen vermutet Ihr also?
- Thưa ông đồn trưởng, tôi không khẳng định gì hết mà chỉ nghi ngờ thôi. - Ông nghi ngờ ai?
Man muß außerdem bedenken, daß die UNO ein Kind dieser Welt ist und somit auch ihre Merkmale geerbt hat.
Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó.
Es sei denn, Sie haben weitere Bedenken.
Trừ khi ông có những lo ngại khác.
Die meisten Asiaten praktizieren zwar eindeutig nicht das Christentum, haben aber offenbar keine Bedenken, Weihnachten zu feiern.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
Ich gebe zu bedenken, dass die Lage äußerst chaotisch war.
Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn.
Erstaunt brachte ich meine Bedenken zum Ausdruck, dass ich zu jung und unerfahren sei, um eine solch große Verantwortung zu übernehmen.
Tôi sửng sốt và bày tỏ mối quan tâm của mình rằng tôi còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm để nắm giữ một trách nhiệm quan trọng như vậy.
Seien Sie ehrlich, wenn Sie Fragen oder Bedenken haben, aber fachen Sie zuallererst die Flamme des Glaubens, den Sie haben, weiter an, denn nichts ist unmöglich für den, der glaubt.
Hãy thành thật thừa nhận những thắc mắc và lo lắng của các anh chị em, nhưng trước hết hãy củng cố đức tin của mình, vì đối với những kẻ tin, tất cả những sự việc đều có thể thực hiện được.
Bedenken Sie, wie das Wort „yo" benutzt wird, wenn Jugendliche heute sprechen.
Nếu bạn để ý lắng nghe giới trẻ da đen nói chuyện ngày nay, hãy xem cách họ dùng từ "yo".
Jedoch müssen wir alle eine weitere, wichtigere Verantwortung bedenken, die, wie ich hinzufügen möchte, meine Gefühle beherrscht und bestimmt, wem ich in der gegenwärtigen Lage treu zu sein habe.
Tuy nhiên, chúng ta cũng đều phải lưu tâm đến một trách nhiệm khác quan trọng hơn, mà tôi xin thêm vào, là điều đang chi phối những cảm nghĩ riêng của tôi và điều khiển lòng trung thành của cá nhân tôi trong tình trạng hiện giờ.
Wie können wir seine Bedenken zerstreuen?
Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này?
lebe danach und bedenk:
mang đến cho ta nhiều phước ân.
o Was könnte John helfen, sich diesen Ängsten und Bedenken zu stellen und treu zu seiner Entscheidung zu stehen und nicht zur Party zu gehen?
o Điều gì đã có thể giúp John đương đầu với những nỗi sợ hãi hoặc lo lắng này và tiếp tục trung thành với quyết định của mình để không tham dự buổi tiệc?
Bedenken Sie, dass jede Person, die Zugriff auf Ihr Google-Konto hat, auch die Werbedaten in Ihrem Google Ads-Konto ansehen kann.
Hãy nhớ rằng tất cả những người có quyền truy cập vào tài khoản Google của bạn đều có thể truy cập vào tài khoản Google Ads và tra cứu dữ liệu quảng cáo của bạn.
Und bedenken Sie, es ist nicht, um ein wenig mehr zu bekommen, aus einem bisschen weniger.
nhắc các bạn nhé, không chỉ là kiếm nhiều hơn một chút từ cái ít hơn một chút.
BEDENKE DIE FOLGEN.
HÃY NGHĨ ĐẾN HẬU QUẢ.
Bedenken Sie, dass Jesus in diesen letzten, äußerst qualvollen Wochen seines Lebens die Menschen um sich herum belehrte, ihnen Zeugnis gab, sie erbaute, segnete und stärkte.
Trong những tuần lễ cuối cùng, đầy đau đớn đó của cuộc sống Ngài, hãy xem xét những gì mà Chúa Giê Su đã giảng dạy, làm chứng, khuyến khích, ban phước và củng cố những người chung quanh Ngài.
Er gab zu bedenken: „Wer weiß, ob du nicht gerade dafür in dieser Zeit Königin geworden bist?“
Ông nói thêm: “Song nào ai biết rằng chẳng phải vì cớ cơ hội hiện lúc nầy mà ngươi được vị hoàng hậu sao?
3 Bedenken wir, daß die Israeliten unter einem bedrückenden Pharao in Ägypten Sklaven waren.
3 Hãy hồi tưởng dân Y-sơ-ra-ên khi xưa làm nô lệ cho vua Pha-ra-ôn cay nghiệt của xứ Ai-cập.
Dennoch hatten einige Christen vielleicht Bedenken, an einem Tag, der für sie früher als heilig galt, irgendeine Arbeit zu verrichten oder auf eine längere Reise zu gehen.
Nhưng một số tín đồ Do Thái có lẽ cảm thấy áy náy khi làm bất cứ một việc gì hoặc đi xa vào ngày mà trước kia họ xem là ngày thánh.
Aber bedenke, dies ist mehr als dein persönliches Anliegen.
Nhưng con phải nhớ rằng, việc này lớn hơn con nghĩ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedenken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.