Bedienung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bedienung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bedienung trong Tiếng Đức.
Từ Bedienung trong Tiếng Đức có các nghĩa là chị hầu bàn, dịch vụ, người hầu bàn, phục vụ, cây thanh lương trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bedienung
chị hầu bàn(waiter) |
dịch vụ(service) |
người hầu bàn(waiter) |
phục vụ(service) |
cây thanh lương trà(service) |
Xem thêm ví dụ
Mit der Zeit kamen wir beide von Drogen und Alkohol los und ich gab meine Stelle als Bedienung auf. Tôi và Craig bỏ ma túy, không uống rượu nhiều nữa và tôi nghỉ việc tại quán rượu. |
Womöglich unterbrach Martha die Reden Jesu etwas abrupt, als sie sagte: „Herr, machst du dir nichts daraus, daß meine Schwester die Bedienung mir allein überlassen hat? Vì thế Ma-thê ngắt lời Chúa Giê-su đang nói với Ma-ri, có lẽ một cách cộc lốc: “Lạy Chúa, em tôi để một mình tôi hầu việc, Chúa há không nghĩ đến sao? |
Die Bedienung ist ganz einfach. Tương tác siêu đơn giản. |
Heute kennen wir einige technische Gegebenheiten, die diesen Lebensstil begünstigen - die einfache Bedienung und Allgegenwärtigkeit von mobilen Geräten, der exponentielle Fortschritt in der Datenspeicherung und Datenverarbeitung sowie die beachtliche Verbesserung der biometrischen Sensoren. Bây giờ, chúng ta biết một số phương tiện kĩ thuật đang điều khiển sự thay đổi trong cách sống của chúng ta -- sự hấp thụ và khuếch tán của phương tiện di động, sự cải thiện theo cấp số nhân của dữ liệu lưu trữ và xử lý dữ liệu, và sự cải thiện đáng kể trong các cảm biến sinh trắc học của con người. |
In der Realität, die Bedienung der Maschine und wie der Benutzer die Funktionen auf dem Computer ausführt hat nicht viel verändert überhaupt Trong thực tế, các hoạt động của máy tính và làm thế nào người dùng thực hiện chức năng trên máy tính đã không thay đổi nhiều ở tất cả |
Tisch sieben braucht eine Bedienung, und ich brauche eine Runde Martinis für Tisch drei oben. Bàn 7 cần thêm phục vụ và tôi cần ai đó đem Martinis cho 3 bàn đầu. |
Robin, soll ich nicht mal für dich nachschauen, ob die Bedienung irgendwelche riesigen Zuckerwürfel... für dein hohes Ross hat? Này Robin, em muốn anh thấy liệu cô phục vụ ấy có cục đường to tướng nào cho sự coi thường của em không à? |
Die Bedienung hatte, als sie am Morgen in Mylady's Zimmer getreten war, ihr das Frühstück gebracht. Buổi sáng, lúc vào buồng Milady, người ta đã mang đến cho nàng bữa điểm tâm. |
Eine Boeing 747 benötigt für einen Transozeanflug 180 000 Liter Treibstoff, die Bedienung durch eine geschulte Besatzung und komplizierte Navigationssysteme. Một chiếc phi cơ Boeing 747 phải mang 180.000 lít nhiên liệu, cần sự điều khiển của một phi hành đoàn thiện nghệ và vận dụng các hệ thống du hành phức tạp để vượt qua đại dương. |
Im Predigtdienst geschickter werden: Bedienung von JW.ORG Trau dồi kỹ năng trong thánh chức —Dùng trang web JW.ORG |
Mit Initiativen wie dem 100 Dollar Laptop, kräuselt es mich beim Gedanken daran, dass wir eine ganze neue Generation von Leuten in die alte Maus-Windows-Klick Computer Bedienung einführen. Khi mà có những sáng kiến như là máy tính $100, tôi hơi nghi ngờ ý tưởng rằng ta sẽ giới thiệu với những đứa trẻ tương tác với máy tính qua giao diện bấm và chỏ chuột thông thường. |
Der spannende Teil ist nicht die Mechatronik, sondern die Bedienung. Điểm thú vị là nó không mang tính cơ điện tử cho lắm, nhưng mang tính điều khiển. |
Man kann doch nicht einfach eine Bedienung einladen. Đâu thể cứ tiến tới 1 cô hầu bàn rồi hẹn đi chơi. |
Ich war als Bedienung in einem großen Londoner Haus beschäftigt, in das Franz von Papen, ein Abgesandter Hitlers, zu einem Essen geladen war. Tôi hầu bàn trong một ngôi nhà to ở Luân Đôn mà có lần Franz von Papen, một trong các phái viên của Hitler, được mời đến dự tiệc trưa. |
Die Bedienung holt einen zweiten Block raus. Bồi bàn đã lấy ra quyển thứ hai. |
Bei manchen Funktionen kann sich die Bedienung auf Ihrem Android-Smartphone von der auf Ihrem alten Smartphone unterscheiden. Bạn có thể thực hiện một số việc trên điện thoại Android theo cách khác biệt so với cách bạn làm trên điện thoại cũ. |
Die Bedienung, die dir dreimal Kaffee nachschenkte? Cô bồi bàn đã tiếp cà phê cho chú ba lần ấy? |
Bedienung: Wir hätten Registry-Fehler vom Grill, bestreut mit den feinsten korrupten Daten, Binär-Brioche, RAM-Sandwiches, Conficker im Teigmantel, mit einem Script-Salat mit oder ohne polymorphem Dressing, und den gegrillten Code-Kebab. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
Wenn es nämlich zu kompliziert zu benutzen ist, werden viele seiner Funktionen ungenutzt bleiben, weil niemand die Zeit hat, ihre Bedienung zu erlernen. Nếu một hệ thống sử dụng quá phức tạp, nhiều tính năng sẽ trở thành vô dụng vì không ai có thời gian để học hỏi nó. |
Hey, gibt's hier keine Bedienung? Ê, có ai phục vụ ở đây không? |
Bedienung: Wie kann ich Ihnen helfen? Bồi bàn: Tôi có thể giúp gì cho ngài? |
„Im Predigtdienst geschickter werden: Bedienung von JW.ORG“ (15 Min.): Besprechung. “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức —Dùng trang web JW.ORG”: (15 phút) Bài giảng có phần thảo luận. |
Wenn man darüber nachdenkt, ergibt es eine Menge Sinn, dass spezial angefertigte Gegenstände die Bedienung eines Interface erleichtern können. Nghĩ mà xem, thật là có ý nghĩa khi, việc sử dụng các vật thể chuyên dụng có thể giúp con người sử dụng giao diện dễ dàng hơn. |
Viele Kongressbesucher, die nach dem Programm in ein Restaurant gehen und das Abzeichen mit dem Kongressmotto tragen, werden von der Bedienung oder von anderen daraufhin angesprochen. Sau hội nghị, nhiều anh chị đi ăn tại nhà hàng và tại đó nhân viên phục vụ cũng như người khác thường muốn biết về chủ đề hội nghị in trên phù hiệu. |
Ich wollte euch zeigen -- Ich wollte über eine neue revolutionäre Computer-Bedienung sprechen, die Sie mit Bildern ebenso einfach arbeiten lässt wie mit einer ganz natürlichen Benutzeroberfläche. Tôi muốn cho các bạn thấy-- Tôi muốn nói về cuộc cách mạng giao diện máy tính mới, cho phép bạn làm việc cùng với những hình ảnh vô cùng đơn giản bởi bạn-- là người dùng giao diện tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bedienung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.