Bedienungsanleitung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bedienungsanleitung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bedienungsanleitung trong Tiếng Đức.
Từ Bedienungsanleitung trong Tiếng Đức có các nghĩa là tờ bướm, hướng dẫn, chỉ thị, thủ công, Cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bedienungsanleitung
tờ bướm(leaflet) |
hướng dẫn(instructions) |
chỉ thị(instructions) |
thủ công(manual) |
Cài đặt(installation) |
Xem thêm ví dụ
Wie ihr wisst, Gene, welche Bestandteil der DNA sind, sind Bedienungsanleitungen um Proteine herzustellen, die etwas tun. Bạn biết đấy, Gen là một đoạn ADN, chúng như là một bản hướng dẫn cho quá trình tổng hợp protein để làm gì đó. |
Nun, es scheint, als würde die Mission des Suchers ohne Bedienungsanleitung sein. Ờ, coi bộ nhiệm vụ của Tầm Thủ ko phải là làm theo một quyển sách hướng dẫn. |
Wenn das Problem am Auto liegt, lesen Sie in der Bedienungsanleitung des Autos nach. Nếu đó là sự cố với ô tô, hãy xem hướng dẫn sử dụng ô tô. |
Außerdem habe ich in meiner Pause die Bedienungsanleitung gelesen, von daher... Thêm vào đó, tôi đang xem hướng dẫn sử dụng. |
Unser Erschaffer hat in seinem inspirierten Wort — der „Bedienungsanleitung“, die dazu dient, Menschen am Leben zu erhalten — verboten, Leben mittels Blut zu bewahren (5. Trong Lời được soi dẫn của Ngài, sách chỉ dẫn về sự sinh tồn của con người, Đấng Tạo hóa của chúng ta cấm chúng ta dùng máu để gìn giữ sự sống (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:46, 47; Phi-líp 2:15). |
Würdest du nicht andere Mechaniker zu Rate ziehen, um herauszufinden, ob sich die Maschine in Übereinstimmung mit der Bedienungsanleitung reparieren läßt? Chẳng lẽ bạn không hỏi ý kiến các thợ máy khác để xem nếu cái máy có thể sửa đúng theo sách chỉ dẫn sao? |
Mose 32:46, 47; Philipper 2:16). Ist es nicht vernünftig, die Anweisungen dieser „Bedienungsanleitung“ zu befolgen? Chẳng phải là hợp lý để theo sát những điều kiện trong sách chỉ dẫn đó hay sao? |
Die Anleitung dazu finden Sie in der Bedienungsanleitung, die bei Ihrem Drucker dabei war. Sie können sich aber auch an den Hersteller Ihres Druckers wenden. Để biết hướng dẫn, hãy kiểm tra tài liệu hướng dẫn đi kèm với máy in hoặc liên hệ với nhà sản xuất máy in. |
Es komplett Intuitiv, es gibt keine Bedienungsanleitung. Cách dùng hoàn toàn dễ hiểu, không cần hướng dẫn sử dụng. |
Bitte führen Sie die Schritte in der Bedienungsanleitung aus. Vui lòng tuân thủ theo các hướng dẫn có trong sách hướng dẫn. |
Dazu ein Vergleich: Wenn man ein neues Gerät kauft — sagen wir einen Fotoapparat oder einen Computer —, wird normalerweise eine Bedienungsanleitung oder ein Benutzerhandbuch mitgeliefert. Để minh họa: Khi mua một món đồ mới, như máy chụp ảnh hoặc vi tính, bạn mong nhận được cẩm nang, giải thích cách sử dụng tốt nhất và dùng thế nào để bạn hài lòng. |
Dadurch allerdings, daß sie sich an die Anweisungen aus der „Bedienungsanleitung“ unseres Schöpfers hielt, bewies sie, daß sie das wirkliche Leben schätzte. Tuy nhiên, bằng cách tuân theo lời chỉ dẫn trong sách giáo huấn của Đấng Tạo hóa, em chứng tỏ rằng em quí trọng sự sống thật. |
Um mit dem Auto gekoppelte Geräte zu entfernen, folgen Sie der Bedienungsanleitung des Autos. Để xóa thiết bị đã ghép nối với ô tô, hãy làm theo hướng dẫn sử dụng ô tô của bạn. |
In der Bedienungsanleitung Ihres Autos erfahren Sie, ob Sie die Kopplung ausgehend von Ihrem Smartphone oder Ihrem Auto vornehmen müssen. Để tìm hiểu xem nên ghép nối từ điện thoại hay ô tô, hãy xem hướng dẫn sử dụng ô tô của bạn. |
Was würdest du tun, wenn deine Maschine repariert werden müßte und ein Mechaniker vorschlagen würde, dazu bestimmte Teile zu gebrauchen, deren Verwendung in der Bedienungsanleitung ausdrücklich untersagt wird? Bạn sẽ làm gì nếu cái máy của bạn cần sửa chữa và một người thợ máy đề nghị sửa cái máy đó bằng cách dùng phụ tùng mà sách chỉ dẫn cấm cản rõ ràng. |
So gesehen scheint es wirklich, als ob die Bibel mit einem alten Chemiebuch oder einer alten Bedienungsanleitung vergleichbar ist. Những người hoài nghi liệu có đúng không khi nói rằng áp dụng sự hướng dẫn trong cuốn sách cổ như vậy giống như việc dùng sách giáo khoa hoặc sách hướng dẫn sử dụng đã lỗi thời? |
Andere fragen skeptisch: Wer würde schon die Bedienungsanleitung von einem uralten Computer für ein aktuelles Gerät nehmen? Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”. |
Aber wie gut Sie auch im Zusammenbauen schwedischer Möbel sein mögen, diese Bedienungsanleitung können Sie in Ihrem ganzen Leben nicht knacken. Vâng, tuy bạn có thể giỏi về trang bị của người Thụy Điển Sách hướng dẫn này không là gì cả bạn có thể khoác lát trong đời bạn. |
Entfernen Sie das Luftgewehr, Bedienungsanleitung und Literatur die Zip sind gebunden an Stelle innerhalb des Gehäuses Loại bỏ các khẩu súng máy, hướng dẫn sử dụng của nhà điều hành và văn học có số zip gắn ở vị trí bên trong bao vây |
Alle Maschinen darin sind fehlerhaft und bereiten dem Bedienungspersonal Schwierigkeiten, weil der erste Maschinenführer vor vielen Jahren die Bedienungsanleitung außer acht gelassen und alle Maschinen beschädigt hat. Tất cả máy móc trong đó đều bị hỏng và gây ra nhiều vấn đề cho những người điều khiển máy vì người công nhân đầu tiên khi xưa đã không để ý đến sách chỉ dẫn cách dùng và làm hư hại tất cả máy móc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bedienungsanleitung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.