bedrock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bedrock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedrock trong Tiếng Anh.

Từ bedrock trong Tiếng Anh có các nghĩa là móng, Móng (địa chất), nền tảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bedrock

móng

noun

Móng (địa chất)

noun (rock under the earth's surface)

nền tảng

noun

A solid business model remains the bedrock of every successful investment .
Một mô hình kinh doanh tốt vẫn luôn là nền tảng của mọi đầu tư thành công .

Xem thêm ví dụ

So there's a wall of ice a couple thousand feet deep going down to bedrock if the glacier's grounded on bedrock, and floating if it isn't.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Why do we need a bedrock understanding of these principles?
Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này?
This process, called plucking, is caused by subglacial water that penetrates fractures in the bedrock and subsequently freezes and expands.
Quá trình này gọi là plucking, bị gây ra bởi nước của sông băng mà xuyên vào các khe nứt ở thềm đá rồi sau đó bị đóng băng và nở ra.
Informed consent is the very bedrock of our understanding of democracy.
Sự đồng ý sau khi có thông báo là nền tảng của sự hiểu biết của chúng ta về dân chủ.
Abrasion occurs when the ice and its load of rock fragments slide over bedrock and function as sandpaper, smoothing and polishing the bedrock below.
Sự bào mòn xảy ra khi băng và các mảnh đất đá của nó trượt qua thềm đá, có chức năng như một tờ giấy nhám, làm phẳng và đánh bóng thềm đá bên dưới.
We’ll build a life which on bedrock will stand.
nước lũ, mưa tràn chẳng hềvì vững chắc.
The right to leave one’s country is a bedrock right under international law.
Quyền rời bỏ một quốc gia là một quyền con người tối cơ bản theo công pháp quốc tế.
The fear is that the longer we delay any solution, the more the world will look to the U. S. not as the bedrock of stability in the global economy, but as a place that can't resolve its own fights, and the longer we put that off, the more we make the world nervous, the higher interest rates are going to be, the quicker we're going to have to face a day of horrible calamity.
Nỗi sợ là chúng ta trì hoãn các giải pháp càng lâu, cả thế giới sẽ càng cho là nước Mỹ không phải là nền tảng của sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu, mà đơn thuần chỉ là một nơi không thể giải quyết các cuộc chiến riêng của bản thân nó, và nếu càng trì hoãn lâu hơn thì chúng ta sẽ càng khiến cả thế giới lo lắng hơn nữa, các mức lãi suất càng cao, chúng ta sẽ càng nhanh phải đối mặt với tai họa khủng khiếp một ngày nào đó.
Because of this, we need women who have a bedrock understanding of the doctrine of Christ and who will use that understanding to teach and help raise a sin-resistant generation.
Bởi vì điều này, nên chúng ta cần những người phụ nữ có sự hiểu biết vững vàng về giáo lý của Đấng Ky Tô và là những người sẽ sử dụng sự hiểu biết đó để giảng dạy và giúp nuôi dạy một thế hệ chống lại tội lỗi.
These glaciers covered all of Minnesota except the far southeast, an area characterized by steep hills and streams that cut into the bedrock.
Những sông băng này bao phủ toàn bộ Minnesota trừ những vùng xa phía đông nam, vùng đặc trưng bởi những ngọn đồi dốc và suối chảy qua móng.
The bedrock underlying Birmingham was mostly laid down during the Permian and Triassic periods.
Đá nền bên dưới Birmingham chủ yếu được định hình trong giai đoạn Permi và Trias.
The life of Jesus is recounted in the New Testament of the Bible, one of the bedrock texts of Western Civilization and inspiration for countless works of Western art.
Cuộc đời của Chúa Giêsu được kể lại trong Kinh Thánh Tân Ước, một trong những bản văn nền tảng của nền văn minh phương Tây và nguồn cảm hứng cho vô số tác phẩm nghệ thuật phương Tây.
Unlike Paris, which for centuries was built from its own limestone bedrock, New York has always drawn its building stone from a far-flung network of quarries and its stone buildings have a variety of textures and hues.
Không giống như Paris trong nhiều thế kỷ đã được xây dựng từ chính nền đá vôi của mình, New York luôn lấy đá xây dựng từ một hệ thống các mỏ đá xa xôi và các tòa nhà xây bằng đá của thành phố thì đa dạng về kết cấu và màu sắc.
They have a fierceness and a freedom that I believe is the bedrock of a new paradigm.
Họ có một quyền giận dữ và tự do mà tôi tin là nền tảng của một mô hình mới.
Sheets of all scales (though not for all areas) fall into two categories: Superficial deposit maps (previously known as solid and drift maps) show both bedrock and the deposits on top of it.
Các tờ theo tất cả các tỷ lệ (không phải cho tất cả các khu vực) được chia thành 2 nhóm: Các bản đồ tích tụ bề mặt (trước đây được gọi là bản đồ đá cứng và bồi tích) thể hiện cả đá gốc và các tích tụ phủ lên bề mặt của nó.
On December 13, 2001, President Bush announced the withdrawal of the United States from the 1972 Anti-Ballistic Missile Treaty, a bedrock of U.S.–Soviet nuclear stability during the Cold War era.
Ngày 14 tháng 12 năm 2001, với lý do không còn thích hợp, Bush rút khỏi Hiệp ước chống tên lửa đạn đạo năm 1972, hiệp ước này là nền tảng duy trì tình trạng ổn định về vũ khí nguyên tử giữa Hoa Kỳ và Liên Xô trong thời kỳ chiến tranh lạnh.
A solid business model remains the bedrock of every successful investment .
Một mô hình kinh doanh tốt vẫn luôn là nền tảng của mọi đầu tư thành công .
For kids growing up, that skill is the bedrock of development.
Với những đứa trẻ đang lớn, kĩ năng đó là nền tảng của sự phát triển.
Are our testimonies built on the bedrock foundation of Jesus Christ and His gospel?
Chứng ngôn của chúng ta có được xây đắp trên nền tảng vững chắc của Chúa Giê Su Ky Tô và Phúc Âm của Ngài không?
Minaj also appeared on "BedRock" and "Roger That" on the compilation album, We Are Young Money (2009).
Minaj cũng góp mặt trong các đĩa đơn "BedRock" và "Roger That" thuộc album tổng hợp có tựa đề We Are Young Money (2009) của hãng đĩa Young Money.
To lead a child (or anyone else!), even inadvertently, away from faithfulness, away from loyalty and bedrock belief simply because we want to be clever or independent is license no parent nor any other person has ever been given.
Để dẫn dắt một đứa trẻ (hoặc bất cứ ai khác!), ngay cả một cách ngẫu nhiên, xa rời lòng trung tín, lòng trung kiên và sự tin tưởng mãnh liệt chỉ bởi vì chúng ta muốn được tài giỏi hơn hoặc độc lập là một điều mà không cha mẹ nào hoặc bất cứ ai khác từng được cho phép làm.
The top of the tell, where Finkelstein supposes that the tabernacle would have been placed, is now exposed bedrock, offering no clues concerning Israelite worship (aside from the adjacent storage complex).
Đỉnh của tell, nơi Finkelstein giả định rằng nhà tạm đã được đặt, giờ đây đã lộ ra nền đá, không cung cấp được manh mối nào liên quan đến việc thờ phượng Do thái (nằm cạnh một khu lưu trữ liền kề).
The bedrock, it's practically hollow.
Dưới đá... hầu như là rỗng.
Like other canids, it regurgitates food for its young, but this action is also extended to adults, to the point of being the bedrock of African wild dog social life.
Giống như các loại chó khác, loài này ợ thức ăn ra cho con non, nhưng hành động này cũng được mở rộng cho con lớn, đến mức là nền tảng của đời sống xã hội chó hoang châu Phi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedrock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.