beech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beech trong Tiếng Anh.

Từ beech trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây gie gai, cây sồi, gỗ sồi, sồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beech

cây gie gai

noun (tree of Fagus family)

cây sồi

noun

The southern beech forests surrounded his hut just like it was when he was there in 1926.
Rừng cây sồi phía nam bao quanh ngôi lều vẫn giống như xưa khi ông ở đó vào năm 1926

gỗ sồi

noun

None of the beech.
Không lấy gỗ sồi.

sồi

noun

Maple, elm, beech, poplar.
Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương.

Xem thêm ví dụ

During a training flight on 15 January 2008, a Beech C90B King Air operated by the Nuclear Centre Survey crashed 500 meters from the airport while performing circuits, killing both the pilot and training pilot.
Trong một chuyến bay huấn luyện ngày 15 tháng 1 năm 2008, một chiếc Beech C90B King Air của Nuclear Centre Survey rơi cách sân bay 500 m khi thực hiện nhào lộn làm cả phi công chính và phi công được huấn luyện thiệt mạng. ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho HEPS ^ Thông tin về PSD ở Great Circle Mapper.
I'm so sorry, Miss Beech.
Tôi vô cùng xin lỗi, cô Beech.
A VIP transport unit was formed in 1995 using the An-24RV and Beech 200 Super King Air.
Một đơn vị vận tải VIP được thành lập vào năm 1995 sử dụng An-24RV và Beech 200 Super King Air.
Primitive, day-flying, metallic moths confined to southern South America, the adults eat the pollen of Nothofagus or southern beech and the larvae mine the leaves (Kristensen, 1983, 1999).
Các loài bướm đêm thuộc phân loại này là các loài nguyên thủy, màu kim loại, bay vào ban ngày phân bố ở miền nam Nam Mỹ, con trửong thànnh ăn phấn hoa của Nothofagus hay miền nam Beech và cuốn lá làm tổ (Kristensen, 1983, 1999).
They were primarily found in broadleaf-podocarp forests where there was a dense understorey, but occasionally also in southern beech (Nothofagus) forest.
Chúng chủ yếu được tìm thấy trong rừng lá rộng ôn đới nơi có tầng dưới rậm, nhưng thỉnh thoảng cũng hiện diện ở rừng sồi phía Nam (Nothofagus).
And breakfast is served on the terrace between 7:00 and 10:00, Miss Beech.
Và bữa sáng được dọn trên sân thượng từ 7:00 đến 10:00, thưa cô Beech.
"Primeval Beech Forests of the Carpathians and the Ancient Beech Forests of Germany".
Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012. ^ “Primeval Beech Forests of the Carpathians and the Ancient Beech Forests of Germany”.
In a grove of towering beeches, oaks, maples, and other trees, about one quarter of a mile west of the Joseph and Lucy Mack Smith family home near Palmyra, 14-year-old Joseph Smith saw in vision God the Father and His Son, Jesus Christ, in the spring of 1820.
Trong một khu rừng đầy những cây sồi, dẻ, phong và các loại cây cao chót vót khác, khoảng 40 kilômét nằm ở phía tây căn nhà của gia đình Joseph và Lucy Mack Smith, thiếu niên Joseph Smith 14 tuổi đã thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô trong khải tượng vào mùa xuân năm 1820.
" On one occasion I saw two of these monsters ( whales ) probably male and female, slowly swimming, one after the other, within less than a stone's throw of the shore " ( Terra Del Fuego ), " over which the beech tree extended its branches. "
" Có một lần tôi nhìn thấy hai trong số những con quái vật ( cá voi ) có thể nam và nữ, từ từ bơi lội, sau khi khác, trong thời hạn ít hơn so với ném đá bờ " ( Terra Del Fuego ), " trong đó cây sồi mở rộng chi nhánh của nó. "
Fagus hayatae, also known as Taiwan beech, is a species of beech tree.
Fagus hayatae, tiếng Anh thường gọi là Taiwan Beech, là một loài sồi.
Could you hold on a sec, Miss Beech?
Cô đợi một chút được không, cô Beech?
The new park protects the last remaining sub-Antarctic beech forest, one of Earth’s largest remnants of the Gondwana super continent dating back 180 million years ago.
Vườn quốc gia này được thành lập để bảo vệ tiểu khu rừng sồi Nam Cực còn lại cuối cùng, một trong những dấu tích còn lại lớn nhất của siêu lục địa phía nam địa cầu Gondwana có niên đại 180 triệu năm trước.
The Common Slavic words for beech, larch and yew were also borrowed from Germanic, which led Polish botanist Józef Rostafiński to place the Slavic homeland in the Pripet Marshes (where the plants were missing).
Các từ Slav phổ biến cho sồi, cây đường tùng và thủy tùng cũng được vay mượn từ tiếng Đức, dẫn đến nhà thực vật học người Ba Lan Józef Rostafiński đặt quê hương Slav ở vùng đầm lầy Pripet (nơi cây bị thiếu).
Two early Swallow employees, Lloyd Stearman and Walter Beech, went on to found two prominent Wichita-based companies, Stearman Aircraft in 1926 and Beechcraft in 1932, respectively.
Hai nhân viên Swallow sớm, Lloyd Stearman và Walter Beech, tiếp tục tìm thấy hai công ty nổi tiếng dựa trên Wichita, Stearman Aircraft vào năm 1926 và Beechcraftvào năm 1932, tương ứng.
"Primeval Beech Forests of the Carpathians and Other Regions of Europe". unesco.org.
Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. ^ “Primeval Beech Forests of the Carpathians and Other Regions of Europe”. unesco.org.
Why " Beech-ham "?
Tại sao lại là " Beech-ham "?
This use survived longest in the New Forest, where pigs are still allowed to forage in woods for mast (acorns, beech-nuts and chestnuts) – but the New Forest pigs no longer include pure-bred Wessex Saddlebacks.
Việc sử dụng này tồn tại lâu nhất trong khu rừng mới, nơi mà lợn vẫn được phép làm thức ăn gia súc trong rừng để làm cột sống (sồi, hạt dẻ và hạt dẻ) - nhưng lợn rừng mới không còn bao gồm giống thuần chủng Wessex Saddlebacks.
Miss Beech.
Beech.
They are found in grasslands, woodlands (especially beech woods in southern England), in hill pastures up to 400m, on heaths and moorland, and in tussocky marshy ground.
Chúng được tìm thấy ở những vùng đất cỏ, đất rừng (đặc biệt là rừng Beech ở miền Nam nước Anh, ở những đồng cỏ trên đồi có độ cao lên đến 400 m, trên những vùng heathland, moorland, và vùng đồng cỏ đầm lầy.
The tests included firings against target drones such as the Northrop Grumman BQM-74E Chukkar III and Teledyne Ryan BQM-34S Firebee I, as well as against missile targets such as the Beech AQM-37C and air-launched Kormoran 1 anti-ship missiles.
Thử nghiệm bao gồm bắn rơi những mục tiêu là máy bay không người lái như là BQM-74E Chukkar III của công ty Northrop Grumman và BQM-34S Firebee I của Teledyne Ryan, cũng như là chống lại mục tiêu là tên lửa như là AQM-37C Beech và tên lửa chống hạm phóng từ trên không Kormoran 1.
The primeval beech forests of Havešová, Stužica, and Rožok (all three areas being in the Bukovské vrchy) were designated as a World Heritage Site by the UNESCO on June 28, 2007 because of their comprehensive and undisturbed ecological patterns and processes.
Các khu rừng sồi nguyên sinh của vườn quốc gia tại Havešová, Stužica, và Rožok (cả ba nằm trong dãy núi Bukovské) được công nhận là di sản thế giới của UNESCO vào ngày 28 tháng 6 năm 2007 vì mô hình sinh thái toàn diện và không bị ảnh hưởng chúng.
Please, Miss Beech, say it walking...
Xin mời cô Beech, vừa đi vừa nói...
The first test firing of the TC-1 missile was performed by an F-5E in April 1986, with the Beech target drone successfully destroyed.
Cuộc bắn thử nghiệm đầu tiên của TC-1 được thực hiện trên một chiếc F-5E vào tháng 4-1986, với mục tiêu là một máy bay không người lái Beech đã bị phá hủy thành công.
Beech's finger was broken during this incident.
Tuy vậy ngón cái của Rousey bị gãy trong trận đấu này.
The deciduous European beech forests are common on the Piedmont side of the park, and are not found on the dryer Valle d'Aosta side.
Rừng thông rụng lá thường ở phía Piedmont của vườn, chứ không có ở phía thung lũng khô ráo Valle d'Aosta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.