bedding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bedding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedding trong Tiếng Anh.

Từ bedding trong Tiếng Anh có các nghĩa là nền, bộ đồ giường, lớp dưới cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bedding

nền

noun

then I examine the hands, then I look at the nail beds,
rồi kiểm tra bàn tay, rồi tôi xem xét nền móng tay,

bộ đồ giường

noun

Wash baby clothes , bedding , and blankets separately from the family 's laundry .
Nên giặt đồ em bé , bộ đồ giường , và chăn mền riêng khỏi quần áo của cả nhà .

lớp dưới cùng

noun

Xem thêm ví dụ

Get thee to bed, and rest; for thou hast need.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level.
Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển.
Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet .
Đôi khi thức dậy , quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy .
Days with these fine gentlemen is what I get out of bed for.
Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.
He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
In the long term, people who got the free bed nets, one year later, were offered the option to purchase a bed net at two dollars.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Treatments and surgeries and finally confinement to her bed were some of her trials.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
Our granddaughter considered her two choices and then stated emphatically, “I want this choice—to play and eat only ice cream and not go to bed.”
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Victims of a corrupt government in bed with the tyrants of Wall Street.
( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall )
I'm going to bed.
Đi ngủ thôi.
Elizabeth dropped to her hands and knees to grab her boots from under the bed, where she'd kicked them the day before.
Elizabeth bò dưới sàn để lấy đôi giày dưới gầm giường, nơi cô đá chúng ngày hôm trước.
I gotta say, a tanning bed and a stack of Victoria's Secret catalogs?
Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret?
I'm not a bed and breakfast.
Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu.
I'm in the midst of getting out of bed.
Tôi đang ở giữa ra khỏi giường.
Take a look at this sentence: "One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in his bed he had been changed into a monstrous verminous bug."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
The one that's under the bed?
Cái ở dưới gầm giường hả?
We'll just bring her to your bed.
Tụi anh sẽ mang nó tới giường em
It's like I've woken up in bed and she's not here..... because she's gone to the bathroom or something.
Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó.
Come to bed.
đi ngủ đi.
A common policy found in healthy families is that “nobody goes to bed angry at another,” noted the author of the survey.6 Yet, over 1,900 years ago, the Bible advised: “Be wrathful, and yet do not sin; let the sun not set with you in a provoked state.”
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
In the first volume, Swann's Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they're long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, "Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
And in the bed by her side was a little warm bundle.
Và trên giường, sát bên cô là một đống mền nhỏ ấm áp.
I was one of several boys who left comfortable tents and found a way to construct a shelter and make a primitive bed from the natural materials we could find.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
I don't think I could see you and Michael in bed together.
Tôi nghĩ tôi không thể nhìn cô và Michael trên giường cùng nhau.
Model 100F One civil variant of the P-12F sold to Pratt & Whitney as an engine test bed.
Model 100F 1 phiên bản dân sự của P-12F bán cho Pratt & Whitney để thử nghiệm động cơ dưới mặt đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.