beeilen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beeilen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beeilen trong Tiếng Đức.
Từ beeilen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhanh lên, vội, mau lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beeilen
nhanh lênverb Ich kann sie aufhalten, aber wir müssen uns beeilen. Tôi có thể giữ chân chúng một lúc, nhưng chúng ta phải nhanh lên. |
vộiverb Wir hätten uns nicht beeilen müssen. Chúng ta không cần vội. |
mau lênverb |
Xem thêm ví dụ
Beeil dich, mein Liebster. Mau lên, tình yêu của em. |
Beeil dich mit dem Essen. Cậu làm đồ ăn nhanh lên đi |
Wir müssen uns beeilen. Chúng ta phải chạy nhanh lên. |
Wird Wasser verschüttet, beeilen wir uns dann, es vom Fußboden aufzuwischen, um einen Unfall zu verhüten? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Barry, beeile dich! Barry, nhanh lên! |
Wenn wir uns nicht beeilen, wirst du wie Mor'du. Nếu ta không nhanh chân, Mẹ sẽ giống như Mor'du! |
Beeilen Sie sich. Nhanh lên. |
Beeile dich! Nhanh lên! |
Wir müssen uns beeilen. Chúng ta phải hành động ngay. |
Dann beeil dich. Vậy thì đi nhanh lên. |
Beeil dich. Em nên nhanh hơn đấy. |
Wie auch immer, ich muss mich beeilen und einen Job finden. Bất kể thành cái gì, tôi cần phải nhanh chóng kiếm việc làm. |
Oft mußten wir uns beeilen, um den Ortspfarrer zu überlisten, der die Vorführung verhindern wollte. Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này. |
Beeil dich mal, die Mädels warten. Nhanh đi, các cô đang đợi đấy. |
Wir müssen uns beeilen. Chúng ta phải nhanh lên |
Du kannst dort in wenigen Stunden sein, wenn Du Dich beeilst. Cậu có thể đến đó trong vài tiếng nếu đi nhanh. |
Beeil dich! Nhanh lên! |
Du musst dich beeilen, Mathayus! Anh phải nhanh lên, Mathayus! |
Beeil dich, Mr. Funky sagt, wir werden jetzt abstimmen. Nhanh lên, anh Phú nói đang bầu cử kìa |
Gut, aber beeilen Sie sich. Được rồi, nhưng phải nhanh. |
Und beeil dich! Và nhanh lên. |
Beeil dich! Lại đùa nữa? |
Sag ihm, er soll sich beeilen. Bảo lão là tao đợi lão tê cả mông rồi đấy. |
Bitte beeilen Sie sich. Xin nhanh cho. |
51 Nun sage ich euch, meine Freunde: Laßt meinen Knecht Sidney Rigdon sich auf die Reise machen und sich beeilen und auch das aangenehme Jahr des Herrn und das Evangelium der Errettung verkündigen, wie ich ihm eingeben werde zu reden; und durch euer einmütiges Gebet des Glaubens werde ich ihn aufrechterhalten. 51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beeilen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.