beeindrucken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beeindrucken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beeindrucken trong Tiếng Đức.
Từ beeindrucken trong Tiếng Đức có các nghĩa là làm xúc động, đập, gõ, đánh, ghè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beeindrucken
làm xúc động(touch) |
đập(strike) |
gõ(strike) |
đánh(strike) |
ghè(strike) |
Xem thêm ví dụ
Andere wollen Mitschüler durch schulische Leistungen, wie im Sport, beeindrucken. Khi phô trương tài năng, họ thường đối xử không tử tế với bạn cùng lớp và những học sinh khác, lầm tưởng rằng có tài năng nào đó là mình hay hơn. |
Sobald man das verstanden hat, ist es einfach Leute auf Partys zu beeindrucken. Nếu biết được điều này, bạn có thể gây ấn tượng với mọi người trong các buổi tiệc. |
Es mag sie beeindrucken, nach und nach besser zu verstehen, wie durch das Lösegeld Jehovas Liebe und Weisheit zum Ausdruck kommt. Những người chân thành như thế có thể cảm thấy ấn tượng khi bắt đầu hiểu rõ hơn cách Đức Giê-hô-va biểu lộ tình yêu thương và sự khôn ngoan qua việc cung cấp giá chuộc. |
Du wirst Adrienne und ihr Team beeindrucken. Cậu tạo ấy tượng với Adrienne thì cậu sẽ tạo được ấn tượng với cá đội. |
Ich wollte meinen Vater beeindrucken. Anh muốn em gây ấn tượng với Bố. |
Sie wollten mich beeindrucken, um in meine Organisation zu kommen und haben versagt. Cậu muốn tạo ấn tượng trước tổ chức của ta, và cậu đã thất bại. |
Damit würde der Betreffende weder andere beeindrucken noch seinen Ärger über eine Züchtigung zum Ausdruck bringen wollen. Làm thế không phải để cho người khác thán phục hoặc vì tức giận là mình bị sửa phạt. |
Satan hoffte, dass der Anblick Jesus beeindrucken und ihn verlocken würde, der mächtigste Herrscher aller Zeiten zu werden. Sa-tan hy vọng những gì Chúa Giê-su thấy sẽ lôi cuốn và khiến ngài tin rằng mình có thể trở thành nhà lãnh đạo quyền lực nhất thế giới. |
3 Natürlich ist die Zahl der Zeugen Jehovas und ihrer Mitverbundenen kein Kriterium dafür, zu ermitteln, ob sie Gottes Gunst genießen; genausowenig läßt sich Gott durch statistische Angaben beeindrucken. 3 Dĩ nhiên, số người kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là tiêu chuẩn để quyết định họ hưởng được ân huệ của Đức Chúa Trời hay không; và những con số thống kê cũng không gây ấn tượng với Đức Chúa Trời. |
Reihe um Reihe aufragender Kalksteintürme säumen den Li Jiang und beeindrucken Besucher mit ihrer Schönheit. Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng. |
Ich will Sie damit nicht beeindrucken. Tôi không cố gây ấn tượng với anh bằng thứ đó. |
Wissen Sie, damals war es ein Weg, um zu zeigen, dass man kultiviert und weltoffen ist: wenn Sie ein Typ gewesen wären und ein Mädchen beeindrucken wollten, konnten Sie mit ihr auf ein Chop Suey-Date ausgehen. Bạn biết đấy, hồi đó, đây là một cách thể hiện rằng bạn là người sâu sắc và am hiểu nước ngoài: Nếu bạn là một người con trai muốn gây ấn tượng với một cô gái, bạn có thể đưa cô ấy đi ăn món xào thập cẩm. |
Ich wollte ihn natürlich beeindrucken, als er da war, und ich tauchte hinab in knappe 50m Tiefe Trong khi ông ta ở đó tôi cố gắng tạo ấn tượng với ông, dĩ nhiên. |
Mose 33:13). Ja, wir sollten uns Erkenntnis wünschen, nicht um Menschen zu beeindrucken, sondern um Gott zu gefallen. (Xuất Ê-díp-tô Ký 33:13) Đúng vậy, chúng ta nên ước muốn có sự hiểu biết để làm hài lòng Đức Chúa Trời, chứ không phải để gây ấn tượng đối với loài người. |
Sie meinen, man müsse hart sein, mitunter sogar grob, damit man andere durch seine Stärke beeindrucke. Họ nghĩ rằng một người phải khó tính, đôi khi phải khiếm nhã nữa để cho người khác có ấn tượng là họ mạnh hơn. |
Wenn du Mädchen beeindrucken willst, zeig ihnen, dass du ein Siegertyp bist. Nếu cậu thực sự muốn gây ấn tượng với con gái, thì cậu cần phải cho họ thấy cậu là nhà vô địch. |
Dann beeindrucken Sie mich. Vậy làm tôi ấn tượng đi. |
Die meisten behaupteten, dies nur zu tun, um andere zu beeindrucken oder um sich zu schützen. Đa số cho rằng chúng làm thế chỉ vì muốn lấy oai hay để tự vệ thôi. |
Jakobus forderte Christen im ersten Jahrhundert auf: „Wenn ihr an den Herrn Jesus Christus glaubt, dem allein alle Herrlichkeit zusteht, dann lasst euch nicht vom Rang und Ansehen der Menschen beeindrucken! Sứ đồ Gia-cơ đã viết cho các môn đồ thời thế kỷ thứ nhất: “Thưa anh chị em, đã là tín đồ của Chúa Cứu Thế Giê-su vinh quang, Chúa chúng ta, anh chị em đừng thiên vị ai cả. |
Ich versuchte also, meine Frau mit einem Päckchen Monatsbinden zu beeindrucken. Tôi đã cố gắng gây ấn tượng với cô vợ mới cưới của mình bằng cách tặng cho cô ấy một gói băng vệ sinh. |
Bestimmt sollten uns die tiefempfundenen Äußerungen des Lobpreises der mächtigen himmlischen Geschöpfe, die sich freudig der rechtmäßigen Souveränität Jehovas unterwerfen, tief beeindrucken (Offenbarung 4:8-11). Chúng ta nên cảm kích khi đọc những lời ca ngợi hết lòng của các tạo vật mạnh mẽ trên trời khi họ vui mừng vâng phục quyền thống trị công bình của Đức Giê-hô-va. |
Versuchst du immer noch, sie zu beeindrucken? Có phải anh vẫn đang cố gắng để gây ấn tượng với cô ấy? |
Eine Vergrößerung des Wortschatzes dient dazu, sich besser auszudrücken, nicht dazu, die Zuhörer zu beeindrucken. Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta. |
Wissen Sie, Sie hätten nicht das ganze Restaurant anmieten brauchen, nur um mich zu beeindrucken. Anh biết là không cần phải thuê toàn bộ nhà hàng để gây ấn tượng với tôi. |
Jehova berührt es tief, wenn wir aufrichtig beten, ohne jemand damit beeindrucken zu wollen. (Lu-ca 9:16) Khi chúng ta cầu nguyện với lòng chân thành, không cố ý gây ấn tượng với người khác, thì Đức Giê-hô-va quý trọng sâu xa những lời cầu nguyện ấy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beeindrucken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.