begehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ begehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begehen trong Tiếng Đức.

Từ begehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kỷ niệm, làm, phạm, thực hiện, ăn mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ begehen

kỷ niệm

(celebrate)

làm

(observe)

phạm

(violate)

thực hiện

ăn mừng

(to celebrate)

Xem thêm ví dụ

Und Jehova Gott ist bereit, all unsere Sünden zu vergeben, solange wir unseren Brüdern die Sünden vergeben, die sie gegen uns begehen.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Ich saß auf dem Rücksitz meines gebrauchten Mini-Vans auf einem Campus-Parkplatz, als ich beschloss, Selbstmord zu begehen.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Sie hatte sich zusammen mit anderen gottergebenen Frauen an einem Fluss versammelt, um den Sabbat zu begehen, als der Apostel Paulus ihnen die gute Botschaft verkündigte.
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
Zum Beispiel half er dem Apostel Paulus, Fehler zu vermeiden, die man begehen könnte, wenn man Überfluß hat oder Mangel leidet.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
(Johannes 3:36; Hebräer 5:9). Sollten sie aus Schwäche eine schwere Sünde begehen, haben sie in dem auferweckten Herrn Jesus Christus einen Helfer oder Tröster (1.
(Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2).
Manchmal hast du vielleicht das starke Verlangen, Hurerei zu begehen, zu stehlen oder etwas anderes Schlechtes zu tun.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
Es ist die Grundlage, auf der Gott die Sünden vergeben kann, die wir täglich begehen.
Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta.
Einige christliche Jugendliche haben sich auf solch ein Verhalten eingelassen und sich eingebildet, sie würden eigentlich keine Hurerei begehen.
Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục.
Nun, begehen Sie keinen Selbstmord.
Vậy thì đừng tự tử.
Papi zahlt nur die Rechnungen und liest gerade Mal soviele Gute-Nacht-Geschichten vor, um nicht vor Schuldgefühlen Selbstmord zu begehen.
Người bố chỉ việc trả tiền hóa đơn và đọc vài câu chuyện trước khi lên giường để không cảm thấy có lỗi.
vier Jahre lang kann ich nun schon den Muttertag zu meinem großen Bedauern nicht gemeinsam mit dir begehen.
“Trong bốn năm vừa qua, con đã gặp nhiều bất hạnh khi ở xa mẹ vào ngày Lễ Mẹ.
Dadurch könnt ihr es höchstwahrscheinlich vermeiden, eine Sünde zu begehen.
Làm như thế có thể ngăn ngừa sự phạm tội.
Sie begehen einen Mord an einem Fremden.
Coi như họ giết một người xa lạ.
Wir begehen einen schweren Fehler, wenn wir meinen, die Konferenz sei für sie in intellektueller oder geistiger Hinsicht zu hoch.
Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em.
Geistig Befähigte sind angehalten, diejenigen, die einen Fehltritt begehen, „im Geist der Milde“ zurechtzubringen (Galater 6:1).
Những người có thánh linh được khuyên hãy “lấy lòng mềm-mại” mà sửa sai anh em phạm lỗi.
(Hiob 21:7). Und der Prophet Jeremia aus dem 7. Jahrhundert v. u. Z., dem die Schlechtigkeiten seiner Landsleute sehr zusetzten, fragte: „Wie kommt es, dass der Weg der Bösen Gelingen gehabt hat, dass alle, die Treulosigkeit begehen, die Sorgenfreien sind?“
(Gióp 21:7) Nhà tiên tri Giê-rê-mi sống cách nay 2.600 năm cảm thấy bất bình trước hành động gian ác của dân Y-sơ-ra-ên, ông hỏi: “Sao đường-lối những kẻ ác được thạnh-vượng? Sao những người gian-trá được yên-ổn?”
In alter Zeit riet der Prophet Bileam den Moabitern, die Israeliten dazu zu verlocken, „Untreue gegen Jehova zu begehen“ (4.
Ở Y-sơ-ra-ên thời xưa, tiên tri Ba-la-am đã xúi người Mô-áp quyến rũ dân Y-sơ-ra-ên “phạm một tội trọng cùng Đức Giê-hô-va”.
Viele begehen Ehebruch.
Nhiều người phạm tội ngoại tình.
Der Apostel Johannes sagte: „Ich schreibe euch diese Dinge, damit ihr keine Sünde begehen mögt.
Sứ đồ Giăng nói: “Ta viết cho các con những điều nầy, hầu cho các con khỏi phạm tội.
Wir begehen einen Mord aufgrund dessen, was dieser Mann behauptet?
Chúng ta đi giết người vì lời nói của gã này à?
Um Selbstmord zu begehen?
Và bị bắn rồi chết?
Wenn sie unverheiratet sind, lasse man sie lernen, keine Hurerei zu begehen, sondern rechtmäßig zu heiraten. . . .
Nếu họ chưa cưới gả, đừng nên phạm tội tà dâm nhưng hãy xây dựng hôn nhân hợp pháp...
3 Und es begab sich: Das Volk begann, in Schlechtigkeit und Greueltaten stark zu werden, und sie glaubten nicht, daß noch weitere Zeichen oder Wunder gegeben werden würden; und der Satan aging umher und verleitete dem Volk das Herz und versuchte sie und veranlaßte sie, große Schlechtigkeit im Land zu begehen.
3 Và chuyện rằng, dân chúng bắt đầu lớn mạnh trong những điều tà ác và khả ố; và họ không tin là sẽ có những điềm triệu và điều kỳ diệu nào nữa được ban ra; và Sa Tan đã ađi khắp nơi, dẫn dắt trái tim dân chúng đi lạc hướng, và quyến rủ họ và khiến họ làm nhiều điều tà ác lớn lao trong xứ.
29 Und schließlich kann ich euch nicht alles sagen, wodurch ihr Sünde begehen könnt; denn es gibt mancherlei Mittel und Wege, selbst so viele, daß ich sie nicht aufzählen kann.
29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được.
Du kennst doch die Gebote: Du sollst nicht töten, du sollst nicht die Ehe brechen, du sollst nicht stehlen, du sollst nicht falsch aussagen, du sollst keinen Raub begehen; ehre deinen Vater und deine Mutter!
“Ngươi biết các điều răn: Đừng phạm tội tà dâm; đừng giết người; đừng trộm cướp; đừng làm chứng dối; đừng làm gian; hãy hiếu kính cha mẹ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.