begeistern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ begeistern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begeistern trong Tiếng Đức.

Từ begeistern trong Tiếng Đức có các nghĩa là kích thích, kích động, thuyết phục, gợi ý, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ begeistern

kích thích

(excite)

kích động

(excite)

thuyết phục

(persuade)

gợi ý

(suggest)

đề nghị

(propound)

Xem thêm ví dụ

Die Leute, die ich vorher beschrieben habe, wurden auf das Lehren gut vorbereitet, aber nicht an einer Hochschule oder Uni, sondern weil sie mit denjenigen in einem Raum sind, die begeistern.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Das kann einen schon begeistern.
Hẳn các bạn phải thích trường đấy.
Und ich glaube, dass das, was etwa zu folgen ist wirklich zu begeistern ist.
Tôi tin những gì sắp diễn ra sẽ rất kinh ngạc
Sich selbst und andere begeistern.
Họ thích phân tích người khác và bản thân.
Ich konnte richtig gute Leute begeistern, die meine Leidenschaft für Wissenschaft und den Dienst an der Gesellschaft teilten, nicht Wissenschaft und den Dienst an der Karriere.
Tôi có thể triệu tập được những người thực sự giỏi, những người cùng chia sẻ đam mê với tôi về khoa học và phục vụ cho xã hôi, không có khoa học và dịch vụ dành cho nghề nghiệp.
Heute sind es nicht mehr die Wohlhabenden, die sich am meisten für Mode begeistern, sondern es sind die jungen Leute.
Ngày nay, giới trẻ đã thế chỗ người giàu trong việc nhiệt tình ủng hộ thời trang.
Und man konnte es in seinem Gesicht sehen: Roman fing an, sich wirklich dafür zu begeistern und er reißt diese Manilafaser-Mappe heraus; er öffnet sie und Keith und ich sehen hinein und er fängt damit an, uns Konzepte zu zeigen, an denen er gearbeitet hat.
Và bạn có thể thấy rõ trên nét mặt anh: Roman trở nên vô cùng phấn khởi, và anh rút ra cái cặp tài liệu này; mở nó ra và Keith và tôi nhìn vào bên trong, và anh bắt đầu cho chúng tôi xem các ý tưởng sơ khai anh đang thực hiện.
Dann kam mir meine neue Idee: Könnte man nicht Leute wie mich für Sport begeistern?
Rồi tôi nảy ra ý tưởng mới: Sao không làm những người như tôi thích thể thao?
Roman fing an, sich wirklich dafür zu begeistern und er reißt diese Manilafaser- Mappe heraus; er öffnet sie und Keith und ich sehen hinein und er fängt damit an, uns Konzepte zu zeigen, an denen er gearbeitet hat.
Roman trở nên vô cùng phấn khởi, và anh rút ra cái cặp tài liệu này; mở nó ra và Keith và tôi nhìn vào bên trong, và anh bắt đầu cho chúng tôi xem các ý tưởng sơ khai anh đang thực hiện.
Die Malaria-Lebensart angreifen – dafür könnte man Leute heute begeistern.
Bây giờ, tấn công vào cái cách mà dịch sốt rét hình thành là điều mà mọi người quan tâm.
Wie Sie auf den Bildern sehen können, waren Noam und ich schon sehr früh für Grundprinzipien zu begeistern. und im Lauf der Jahre, während wir immer mehr über Wissenschaft und die Technologie lernten, hat sich diese frühe Ehrfurcht vor den Grundlagen nur verstärkt.
Như các bạn có thể thấy trong những bức ảnh, Noam và tôi đã sớm có sự hứng thú với những nguyên lý cơ bản, qua năm tháng, hiểu biết của chúng tôi về khoa học và công nghệ trở nên sâu sắc hơn, sự hứng thú từ trước đối với những nguyên lý cơ bản trở nên mãnh liệt hơn.
21, 22. (a) An welcher herrlichen Hoffnung kann sich die „große Volksmenge“ begeistern?
21, 22. (a) Đám đông “vô-số người” đang ấp ủ niềm hy vọng sáng ngời nào?
Wenn jemand depressiv ist, macht sich das in seinem Verhalten oder auch in seinen Ess- und Schlafgewohnheiten stark bemerkbar. Er hat Stimmungsschwankungen, kapselt sich ab, kann sich für nichts mehr groß begeistern, fühlt sich wertlos oder quält sich mit unberechtigten Schuldgefühlen herum.
Một số triệu chứng của bệnh này là sự biến đổi rõ rệt về tâm trạng và hành vi, sống khép mình, suy giảm hứng thú với hầu hết các hoạt động, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn ngủ và bị giày vò bởi cảm giác vô dụng hoặc mặc cảm tội lỗi vô cớ.
Lassen Sie mich ein paar Eigenschaften aufzählen, die mich immer wieder begeistern, wenn ich mir ihre Opferbereitschaft und ihre Entschlossenheit vor Augen führe.
Tôi đề cập đến một vài đức tính của họ mà soi dẫn tôi khi tôi suy ngẫm về sự hi sinh và cam kết của họ.
Wie schön, dass es in unserer Zeit noch Anbeter Gottes gibt, die sich so richtig begeistern können!
Lòng thán phục mà những người thờ phượng Đức Chúa Trời ngày nay biểu lộ thật đáng khen!
Kühl gegenüber Menschen, konnte er sich leidenschaftlich für große Ideale begeistern.
Lạnh lùng đối với các cá nhân, nhưng ông lại sôi nổi với những lý tưởng lớn.
Erstens, heisst es Ökonomen sollen nie begeistern, also könnte es sein, dass Sie an Ihrem Ton etwas feilen müssen.
Đầu tiên, các nhà kinh tế học không hẳn cần phải tạo cảm hứng lắm, nên ông có thể hạ giọng điệu đi một chút.
Sie war gerade erst Pionier geworden und fühlte sich bei Rückbesuchen überfordert, weil sie meinte, sie könne die Gesprächspartner nicht genügend für die Wahrheit begeistern.
Là một tiên phong mới, chị cảm thấy không đủ khả năng để đi thăm lại vì không biết nói gì để thu hút sự chú ý của chủ nhà.
Es gibt so viele Details, die mich begeistern, dass ich ein Buch darüber schreiben könnte.“
Những khía cạnh mà tôi thích nơi sách này nhiều đến nỗi có thể viết thành một cuốn sách!”
Der Mann mag sich für Sport begeistern, aber seine Frau macht vielleicht lieber einen Schaufensterbummel oder geht lieber ins Theater.
Có thể là người chồng thích thể thao, trong khi người vợ lại thích đi xem các cửa hàng hoặc đi xem ca kịch chẳng hạn.
9 Dir an den beiden fleißigen Sklaven aus Jesu Gleichnis ein Beispiel zu nehmen und dein Bestes zu geben, um Menschen für die Nachfolge Jesu zu begeistern — das ist ganz bestimmt auch dein Herzenswunsch!
9 Bạn hẳn muốn noi gương hai đầy tớ siêng năng trong ví dụ của Chúa Giê-su và muốn hết lòng tham gia công việc đào tạo môn đồ.
Kann man sich überhaupt für geistige Ziele begeistern?
Có thể nào cảm thấy thích thú với những mục tiêu thiêng liêng không?
An der University of Minnesota war sein Doktorvater Raymond Duvall, der ihn für eine Beschäftigung mit Sozialtheorie begeistern konnte.
Ở University of Minnesota giáo sư đỡ đầu cho ông là Raymond Duvall, người tạo nên hứng thú cho ông nghiên cứu về lý thuyết xã hội.
Die Gefahr ist groß, dass wir unsere Jugend nicht mehr dafür begeistern können, diese eine wichtige Eigenschaft zu pflegen, die die Menschheit immer ausgezeichnet hat.
Chúng ta đang đối mặt với nguy cơ đánh mất đi khả năng truyền cảm hứng cho thế hệ trẻ để đứng ra và tiếp quản công việc quan trọng này, công việc mà loài người chúng ta đã luôn thực hiện.
Wir schaffen also ein Bild des Plastiks mit einem Roboter -- Roboter begeistern Kinder natürlich.
Chúng tôi sẽ tạo hình ảnh của những mảnh nhựa bằng rô - bốt với rô - bốt thì đứa trẻ nào cũng trở nên hào hứng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begeistern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.