behandeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ behandeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behandeln trong Tiếng Đức.
Từ behandeln trong Tiếng Đức có nghĩa là điều trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ behandeln
điều trịverb Wir sollten ihn sofort auf ein Lymphom behandeln. Chúng ta nên điều trị u lympho cho ông ấy ngay. |
Xem thêm ví dụ
Wie sollte Gottes Volk in alter Zeit gemäß 2. Mose 23:9 Fremde behandeln, und warum? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
Männer, die ihre Frauen wie Verkehrspolizisten behandeln. Die man austricksen und meiden muss. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
Fragen und Antworten, vom Dienstaufseher zu behandeln. Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách. |
Sein Prophet, Präsident Monson, spricht auch oft über Kinder, und ich habe besonders bei Tempelweihungen gesehen, wie gern er Kinder hat und uns am eigenen Beispiel zeigt, wie wir sie behandeln sollen. Vị tiên tri của Ngài, Chủ Tịch Monson, cũng thường nói về trẻ em, và tôi đã đặc biệt nhìn thấy tại các buổi lễ cung hiến đền thờ ông đã yêu mến trẻ em như thế nào, và qua tấm gương của ông, đã dạy chúng ta cách đối xử với chúng. |
Hören Sie auf, mich wie ein Möbelstück zu behandeln! Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế. |
So würde der Heiland Menschen behandeln.“ Đó là cách mà Đấng Cứu Rỗi sẽ đối xử với mọi người.” |
Mose 19:15; Jesaja 1:17; Hebräer 13:18). Wenn wir andere gerecht behandeln, handeln sie uns gegenüber vielleicht auch so (Matthäus 7:12). Nếu chúng ta đối xử công bằng với người khác, có thể họ được thôi thúc đáp lại giống như vậy.—Ma-thi-ơ 7:12. |
Wir sind selbst dafür verantwortlich, was für Jünger wir sind, und das hat, wenn überhaupt, nur wenig damit zu tun, wie andere uns behandeln. Chúng ta chịu trách nhiệm về vai trò môn đồ của mình, và trách nhiệm đó—chẳng—liên quan gì đến cách người khác đối đãi chúng ta. |
Wenn wir es mit unserem Molekül behandeln, dann verschwindet diese Sucht nach Zucker, das schnelle Wachstum. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
Wir behandeln ihn auch wie ein Baby, platzieren eine Elektrode mittig auf den Brustkorb und eine auf den Rücken. Những điều ta cần làm là coi ông ấy như đứa trẻ, vì vậy ta sẽ đặt một bản vào giữa ngực và một bản ở sau lưng. |
Studiere Matthäus 5–7 oder 3 Nephi 12–14 und mach eine Liste davon, was der Heiland darüber gesagt hat, wie man andere behandeln soll. Học Ma Thi Ơ 5–7 hoặc 3 Nê Phi 12–14 và lập một bản liệt kê những điều Đấng Cứu Rỗi giảng dạy về cách đối xử với những người khác. |
So wie du deine Familie behandelst, wirst du auch deinen Partner behandeln. (Lies Epheser 4:31.) Bạn đối xử với người nhà thế nào thì cũng sẽ đối xử với bạn đời tương lai thế ấy.—Đọc Ê-phê-sô 4:31. |
12 Zweitens üben wir Gerechtigkeit, wenn wir andere so behandeln, wie wir von Jehova behandelt werden möchten. 12 Thứ hai, chúng ta làm sự công bình khi đối đãi với người khác theo cách mà chúng ta muốn Đức Giê-hô-va đối đãi với chúng ta. |
Bei Patienten mit positivem Screening arbeitet ein gemischtes Behandlungsteam daran, die Dosis des Leids zu senken und die Symptome zu behandeln. Dazu gehören Hausbesuche, Koordination der Fürsorge, psychologische Beratung, Ernährung, umfassende Maßnahmen und ja, auch Medikamente, falls nötig. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Daneben behandeln sie die Frage der Vereinbarkeit wissenschaftlicher Tatsachen mit dem richtigen Verständnis der Bibel. Hơn nữa, các sách này cũng cho thấy sự hòa hợp giữa những sự kiện khoa học được công nhận và sự hiểu biết đúng đắn về Kinh Thánh. |
Wie sehr es einen doch berührt, zu sehen, wie ihn sein Urteilsvermögen dazu veranlasste, sie mit so viel Güte zu behandeln! Thật xúc động biết bao khi thấy sự thông sáng thôi thúc Chúa Giê-su biểu lộ sự nhân từ như thế! |
Das werden wir im nächsten Artikel behandeln. Bài tới sẽ bàn về điều này. |
Satan würde es am liebsten sehen, daß sie die Herde schlecht behandeln. (Ê-phê-sô 4:11, NW) Sa-tan không thích gì hơn là thấy họ ngược đãi bầy. |
Gottes Wort legt Männern ans Herz, ihre Frau genauso zu behandeln wie Jesus die Christenversammlung. Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh. |
Wie wir diejenigen behandeln, die uns am nächsten stehen, ist von grundlegender Bedeutung. Cách chúng ta đối xử với những người thân cận với mình thật là vô cùng quan trọng. |
Sie wollten kein Geld; sie sagten: "Die Leute, die uns beschäftigen, behandeln uns als wären wir keine Menschen, als würden wir nicht existieren. Họ không nói đến tiền; họ chỉ nói, “Những người chủ lao động không coi chúng tôi là con người, như thể chúng tôi không tồn tại. |
Wir behandeln Krebs fast so, als wäre es eine infektiöse Krankheit. Chúng ta điều trị ung thư cứ như nó là một căn bệnh truyền nhiễm. |
Es gibt jedoch noch eine ganze Reihe weiterer Gründe, demütig zu sein, und diese werden wir zusammen mit dem, was uns dabei hilft, im nächsten Artikel behandeln. Tuy nhiên, chúng ta cũng nên có tính khiêm nhường vì nhiều lý do khác, và trong bài kế tiếp chúng ta sẽ xem xét những lý do này cùng những điều có thể giúp chúng ta có tính khiêm nhường. |
Es hängt vielmehr davon ab, was wir als Person sind — wie wir denken, was wir tun, wie wir andere behandeln und wie wir unser Leben führen. Đúng hơn, nó tùy thuộc nơi chúng ta với tư cách con người—cách chúng ta suy nghĩ, làm gì hoặc là đối xử với người khác ra sao hay là chúng ta sống đời sống thế nào. |
["Heirat"] ["Freiheit"] ["Bürgerrechte"] ["Behandle jeden, wie du dich selbst behandeln würdest."] ["Hôn nhân"] ["Tự do"] ["Quyền công dân"] ["Đối xử với mọi người như cách mà bạn muốn được đối xử"] |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behandeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.