beheben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beheben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beheben trong Tiếng Đức.
Từ beheben trong Tiếng Đức có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chữa, dọn đi, chuyển đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beheben
sửa chữa(repair) |
sửa(repair) |
chữa(repair) |
dọn đi(remove) |
chuyển đi(remove) |
Xem thêm ví dụ
Anfangs hat Gott nichts Genaueres darüber gesagt, wie er den Schaden, den Satan angerichtet hat, beheben will. Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra. |
Wie sie sagt, fühlte sie sich „enorm gestärkt und getröstet“, weil so viele Freiwillige aus Japan und dem Ausland gekommen waren, um Schäden zu beheben. Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá. |
In diesem Artikel wird erläutert, wie Sie den Grund für die Ablehnung einer Anzeige herausfinden, das Problem beheben und die Anzeige anschließend erneut zur Überprüfung einreichen. Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt. |
Postmaster Tools umfasst Messwerte zu Parametern wie Reputation, Spamrate, Feedback Loop usw., die Ihnen dabei helfen, Probleme bei der Zustellung oder mit dem Spamfilter zu erkennen und zu beheben. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Unsere Entwickler untersuchen das Problem derzeit und werden es so schnell wie möglich beheben. Các kỹ sư của chúng tôi hiện đang điều tra vấn đề và cố gắng giải quyết vấn đề này nhanh nhất có thể. |
Führen Sie anschließend die folgenden Schritte aus, um die Verstöße auf Ihrer Website zu identifizieren und zu beheben: Tiếp theo, hãy làm theo các bước bên dưới để xác định và sửa (các) vi phạm: |
Er lässt keine Gelegenheit aus, anderen von seiner Wandlung zu erzählen, den Schaden zu beheben, den er angerichtet hat, und Zeugnis für das Evangelium und die Kirche Jesu Christi abzulegen. Anh tận dụng mọi cơ hội để nói chuyện với những người khác về sự thay đổi của anh, để sửa chữa những thiệt hại mà anh đã gây ra, và làm chứng về phúc âm và Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Die Frage ist also, wie können wiir das beheben? Nên câu hỏi được đặt ra là chúng ta sẽ sửa chữa điều này như thế nào đây? |
Wenn Sie auf Ihrer Website GPT-Anzeigen-Tags nutzen, können Sie Probleme mit Ihren Anzeigen-Tags mithilfe des Bildschirm-Debuggingtools Google Publisher Console beheben. Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn. |
Wie Sie Fehler bei Zahlungsproblemen mit Ihrem Konto beheben, erfahren Sie hier. Nếu bạn gặp sự cố, hãy khắc phục các vấn đề thanh toán trong tài khoản của bạn. |
Zurück zum Artikel Probleme in Zusammenhang mit Vorteilen von YouTube Premium-Mitgliedschaften beheben. Quay lại phần khắc phục vấn đề về các lợi ích của thành viên YouTube Premium. |
Wenn wir Richtlinienverstöße auf Ihrer Website erkennen, senden wir Ihnen eine Nachricht mit der Bitte, das Problem zu beheben. Bei schwerwiegenden Verstößen hingegen deaktivieren wir umgehend die Anzeigenschaltung auf Ihrer Website. Khi gặp một trang web vi phạm, chúng tôi sẽ a) gửi tin nhắn cảnh báo yêu cầu bạn sửa trang web hoặc b) ngay lập tức vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo đối với trang web nếu vi phạm nghiêm trọng. |
Sie können sich auch den Search Console-Bericht zur Nutzererfahrung auf Mobilgeräten47 ansehen, um Probleme mit der Nutzerfreundlichkeit auf Mobilgeräten zu beheben, die sich auf Ihre Website auswirken. Bạn cũng có thể xem Báo cáo khả năng sử dụng trên thiết bị di động của Search Console47 để khắc phục những vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động đang ảnh hưởng đến trang web. |
Der nächste Schritt ist die Wiedergutmachung – man muss angerichteten Schaden beheben, soweit möglich. Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể. |
Verwenden Sie die Ad Manager-Tools zur Fehlerbehebung, um Fehler an einer bestimmten Anzeigenfläche zu beheben und festzustellen, welche Werbebuchungen um den Anzeigenblock konkurrieren und warum die Sponsoring-Werbebuchung möglicherweise verhindert wurde. Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên. |
Wenn Ihr Konto die Bedingungen nicht mehr erfüllt, können Sie das entsprechende Problem beheben und die Wiederherstellung des Kontos beantragen. Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại. |
Sie sollten Probleme mit dem Status "Fehlgeschlagen" oder "Nicht gestartet" priorisieren und als Erstes beheben. Bạn nên ưu tiên khắc phục các vấn đề có trạng thái xác thực "không thành công" hoặc "chưa bắt đầu". |
Wenn Sie eine besonders hohe CPU-Auslastung feststellen, können Sie die Aktivität des Crawlers zu diesem Zeitpunkt prüfen, um das Problem zu beheben. Nếu bạn nhận thấy phần trăm CPU tăng vọt, hãy xem lại hành động mà trình thu thập thông tin đã thực hiện tại thời điểm đó để giúp giải quyết vấn đề. |
Er kann den Schaden beheben, den Adam verursachte, als Adam gegen Gott sündigte. Ngài có thể làm tiêu mất hậu quả do A-đam đã gây ra khi người phạm tội cùng Đức Chúa Trời. |
Wenn es Richtlinienprobleme gibt, klicken Sie auf die Links in den Benachrichtigungen, um zu erfahren, wie Sie diese beheben können. Nếu có vấn đề về chính sách, hãy theo các liên kết được cung cấp trong cảnh báo để xem cách khắc phục vấn đề cho từng quảng cáo của bạn. |
Es stellt sich heraus, dass in Daf- 2 Mutanten eine Menge Gene in der DNA aktiviert sind, welche Proteine kodieren, die Zellen und Gewebe beschützen, und Schäden beheben. Thưc sự thì trong đột biến daf- 2, rất nhiều gen đã được kích hoạt trên DNA mà chúng mã hoá cho nhứng protein giúp bảo vệ tế bào và các mô, và sửa chữa nhưng tổn thương. |
Hier finden Sie die manuellen Maßnahmen, die von Google angewendet werden können, und eine Beschreibung dazu, wie Sie diese beheben können. Dưới đây là các thao tác thủ công mà Google có thể áp dụng và cách khắc phục chúng. |
Folgen Sie der Anleitung im Leitfaden Anzeigen erscheinen nicht – Fehlerbehebung, um Probleme bei der Implementierung von Anzeigen und deren Auslieferung in Ihrer App zu beheben. Hãy làm theo các bước trong Không thể thấy trình khắc phục sự cố quảng cáo để khắc phục vấn đề khi triển khai và hiển thị quảng cáo trong ứng dụng của bạn. |
Wenn Ihr E-Book oder Hörbuch nicht geladen oder abgespielt werden kann, lässt sich das Problem möglicherweise mithilfe dieser Schritte beheben. Nếu sách điện tử hoặc sách nói của bạn không tải hoặc phát, hãy thử các bước khắc phục sự cố này. |
Diese Fehler kannst du im Normalfall recht einfach beheben: Bạn có thể thực hiện một số bước đơn giản để sửa lỗi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beheben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.