ベイビー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ベイビー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ベイビー trong Tiếng Nhật.

Từ ベイビー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là em bé, bé, người yêu, trẻ sơ sinh, đứa bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ベイビー

em bé

(baby)

(baby)

người yêu

(sweetheart)

trẻ sơ sinh

(infant)

đứa bé

(baby)

Xem thêm ví dụ

い い 具合 に 頼 む よ ベイビー
Vậy bôi trơn cho anh trước đi, bây bề.
ここ に 居 る よ ベイビー
Anh đến rồi đây em yêu.
よく や っ た ベイビー
Làm tốt lắm, em yêu.
どう し て ずぶ 濡れ な ん だ 、 ベイビー?
Sao người em ướt hết vậy?
FN:僕達の「ベイビー」を持ってきてもらえますか?
FN: Cậu mang con chúng ta ra được không?
ハーイ ベイビー
Chào người đẹp.
息子 の ベイビー シッター だ
Anh ta trông con cho tôi.
お前 は ビッグ ベイビー に 嘘 を つ い て 今 も ダマ し 続け て い る
Ông đã nói dối Bé Bự và ông vẫn nói dối kể từ ngày đó.
YB:そして、僕達の「ベイビー」ができたのです
YB: Và chúng tôi đã sinh ra một "em bé."
ベイビー 、 ちょっと 聞 い て くれ 1 回 で い い から
Nào, bé, nghe này, thêm một lần nữa.
大胆な露出で テーブルの上で踊りながら 『ベイビー・ワン・モア・タイム』を 歌っています
Cô đang mặc váy áo hở hang, cô đang nhún nhảy trên bàn cà phê của bạn, và cô ấy đang hát "Hit Me Baby One More Time."
我々が「誰かを殺してしまう前に僕を止めてくれ、ベイビー!」 と呼んでいるものです。
Hay chúng tôi gọi là "Dừng tôi lại trước khi tôi gây rắc rối lần nữa !"
ジャスティン・ビーバーの「ベイビー」です (笑) (音楽) ピンクと黄色が多いですね
(Tiếng cười) (Tiếng nhạc) Nó rất hồng và rất vàng.
で も ベイビー
Nhưng baby...
ベイビー・ワン・モア・タイム」や「ウップス...!
Họ thực hiện liên khúc "...Baby One More Time" và "Oops!...
ジャスティン・ビーバーの「ベイビー」です (笑)
(Tiếng nhạc) Là bài "Baby" của Justin Bieber.
目 を 閉じ て 、 ベイビー !
Nhắm mắt lại đi, con yêu!
俺 の ベイビー
Cục cưng của tôi đấy!
僕はブルース歌手や吟遊詩人のように歌い出すべきなのか? そして ブルースクラブにいなくても遠いところから歌うべきなのか? ベイビー ベイビー ベイビー ベイビー ベイビー ベイビー
♫ ♫ Và rồi từ rất xa, không phải trong câu lạc bộ nhạc blues nào hết, tôi hát, ♫ ♫ bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi.
なぜ ベイビー ?
Tại sao con yêu?
やあ ベイビー !
Yeah, bé cưng!
好き で しょ 、 ベイビー ?
Em có thích không, em yêu?
ベイビー ベイビー ベイビー ベイビー ベイビー ベイビー 僕は今 もう愛の歌を歌うのをやめるべきなのか 今や僕の記憶は血で覆われているから?
♫ ♫ Bây giờ tôi có nên ngừng hát về tình yêu ♫ ♫ khi kí ức tôi đã nhuộm đầy máu?
ベイビー 今 どこ に い る ?
Con à, con đang ở đâu vậy?
今でも君を愛してる しゃアない節 それ行けベイビー!
Đừng yêu em anh nhé, đừng yêu nhé em vẫn còn bé lắm anh ơi...

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ベイビー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.