beibringen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beibringen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beibringen trong Tiếng Đức.
Từ beibringen trong Tiếng Đức có các nghĩa là dạy, dạy bảo, dạy dỗ, dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beibringen
dạyverb (Wissen und Fähigkeiten weitergeben.) Ich wollte lernen und du hast es mir aus einem Grund beigebracht. Tôi muốn học hỏi và anh đã dạy tôi vì một lý do. |
dạy bảoverb (Wissen und Fähigkeiten weitergeben.) |
dạy dỗverb (Wissen und Fähigkeiten weitergeben.) Was ist die beste Art, unseren Kindern etwas beizubringen? Chúng ta có thể dạy dỗ cho con cái mình tốt nhất như thế nào? |
dạy họcverb (Wissen und Fähigkeiten weitergeben.) da ich fand, dass lebenslange Schwimmer einem oft nicht das beibringen können was sie selbst die ganze Zeit tun. vì tôi thấy các tay bơi lão luyện thường không thể dạy học viên làm được như họ. |
Xem thêm ví dụ
Ich sagte ihm, " Ich bin zwar nicht Britney Spears, aber du könntest es mir beibringen. Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi. |
„Wenn [die Schüler] gar nicht reagieren, können Sie ihnen vielleicht noch nichts beibringen, aber Sie können sie lieb haben. “Nếu các học viên đó không đáp ứng, thì có lẽ các anh chị em không thể giảng dạy cho họ được, nhưng các anh chị em vẫn có thể yêu thương họ. |
Wir sind so froh, dass unsere Kinder uns lesen und schreiben beibringen können. Chúng tôi rất phấn khởi rằng con cái mình đã có thể dạy mình đọc và viết. |
Er musste dir nie viel beibringen, aber ich? Ông ấy đã không cần phải dạy cho cậu mọi thứ, nhưng ta thì lại ngược lại? |
Aber unterdessen sollten wir Menschen, vor allem Kindern, beibringen, diese Technologie zu nutzen um das eigene Leben zu verbessern und selbst zu steuern. Nhưng trong thời gian đó, việc dạy cho mọi người, đặc biệt là trẻ em, làm sao dùng công nghệ để cải tiến cuộc sống và để tự quản chính mình cần được trở thành một phần của kỹ năng kỹ thuật số. |
Wie kann man seinem Kind beibringen hinzuhören, wenn andere — die Eltern eingeschlossen — mit ihm sprechen? Làm sao dạy con chú ý lắng nghe khi người khác, kể cả bạn, đang nói? |
Dadurch konnte er später den Menschen das beibringen, was er von Gott gelernt hatte. Do đó, Chúa Giê-su có thể dạy người ta những gì ngài học được từ Đức Chúa Trời. |
Es gibt keine bessere Möglichkeit, unseren Kindern christliche Eigenschaften anzuerziehen und vorzuleben, als durch die Art und Weise, wie wir ihnen Disziplin beibringen. Chúng ta sẽ không thể nào có được một cơ hội lớn lao để giảng dạy và cho con cái mình thấy những thuộc tính giống như Đấng Ky Tô hơn bằng cách đặt chúng vào kỷ luật. |
In den nächsten 20 Jahren entfernte ich mich immer weiter von den Prinzipien, die mir meine Mutter hatte beibringen wollen. Trong 20 năm tiếp theo, tôi ngày càng chệch khỏi những tiêu chuẩn mà mẹ đã dạy tôi. |
Ich muss diesen Kindern beibringen, wie man überlebt. Cô phải tiếp tục dạy đám trẻ đó để chúng có thể tồn tại. |
Wenn wir unseren Kindern schon früh beibringen, dass man auch ein kleines Versprechen hält, versetzt sie das in die Lage, später im Leben heilige Bündnisse zu halten. Dạy dỗ con cái tuân giữ những lời hứa đơn giản khi chúng còn nhỏ sẽ làm cho chúng có khả năng tuân giữ các giao ước thiêng liêng khi chúng lớn lên. |
Was hierbei für mich von Bedeutung ist, ist nicht, dass wir Krähen beibringen können, sich Erdnüsse abzuholen. Thế, điều quan trọng trong việc này đối với tôi không phải là chúng ta có thể đào tạo cho quạ nhặt lạc lên. |
Und du scheinst jemand zu sein, der es mir beibringen kann. Và có vẻ bố là người thích hợp để dạy cho con làm thế nào để không vậy nữa. |
Und ich hoffe wirklich, dass es viele, viele Kollaborationen geben wird, wo wir uns gegenseitig Dinge beibringen. Và tôi thành thật hy vọng rằng sẽ có thật nhiều sự hợp tác, nơi chúng ta dạy nhau nhiều thứ. |
Sie könnte unseren Finanzberatern ein oder zwei Dinge beibringen. Cô ấy có thể dạy những nhà tư vấn tài chính một vài điều. |
Was meinen wir, wenn wir sagen, dass wir Mathematik betreiben oder es anderen Leuten beibringen? Ý chúng ta là gì khi nói rằng chúng ta đang làm toán, hoặc dạy người khác làm toán? |
" Ich würde gern Britney Spears beibringen, wie man die Reihenfolge eines gemischten Kartendecks auswendig lernt. Im U. S. - Fernsehen. " Vì tôi thực sự muốn chỉ cho Britney Spears làm thế nào để ghi nhớ thứ tự của một bộ bài đã được xáo trộn trên đài truyền hình quốc gia Mỹ. |
Wir müssen Kindern beibringen, dass Cola und Plunderteilchen kein Frühstück sind. Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng. |
Ich kann dir das beibringen. Anh có thể dạy em. |
Wir können ihnen auch beibringen, ihre Zeit klug zu nutzen. Chúng ta có thể dạy cho con cái mình sử dụng thời gian của chúng một cách khôn ngoan. |
Wirst du sie mir beibringen, Geistlicher? Dạy tôi nhé, tu sĩ? |
Es gibt so viel, das ich dir über diesen Planeten beibringen muss, und über das Licht darin. Có rất nhiều điều ta cần dạy con về hành tinh này... cùng ánh sáng ở trong nó. |
Doch meinen Töchtern können Sie gern etwas beibringen.“ Nhưng tôi muốn cho hai con tôi học”. |
Sie möchten mir etwas über mein Schicksal beibringen. Họ muốn dạy cho tôi về sứ mệnh của mình |
Liebe Eltern, wir müssen unseren Kindern jetzt und heute beibringen, den Gläubigen ein Vorbild zu sein, indem wir die Abendmahlsversammlung besuchen. Thưa các bậc cha mẹ, bây giờ là lúc để giảng dạy con cái của mình phải làm gương cho các tín đồ bằng cách tham dự lễ Tiệc Thánh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beibringen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.