베이컨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 베이컨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 베이컨 trong Tiếng Hàn.

Từ 베이컨 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thịt mỡ muối, Thịt muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 베이컨

thịt mỡ muối

noun

Thịt muối

noun (돼지고기를 소금에 절여 말리거나 불에 그슬린 식품이다.)

Xem thêm ví dụ

베이컨 냄새 안나?
Ngửi thấy mùi thịt ba rọi không?
영국의 철학자 프랜시스 베이컨은 이렇게 썼습니다. “어떤 책은 맛을 보아야 하고, 어떤 책은 삼켜야 하지만, 얼마의 책은 씹고 소화를 해야 한다.”
Triết gia người Anh, Francis Bacon, viết: “Một số sách nên đọc để nếm thử, số khác để nuốt, và một số ít để nghiền ngẫm và hấp thu”.
이 여정 중 제가 가장 좋아했던 메뉴 중 하나는 버터와 베이컨이었습니다.
Một trong những món chúng tôi thích trong chuyến hành trình là bơ và thịt xông khói.
프랜시스 베이컨 시대에 설립된 런던 왕립 학회는 영국에서뿐만 아니라 전 세계에서 가장 으뜸가는 과학 학회였습니다.
Được thành lập vào thời Bacon, Hội Hoàng gia London là tổ chức khoa học hàng đầu ở Anh. và thậm chí cả của phần còn lại của thế giới.
그 시편의 제왕 베이컨 버전.
Của Đức Giê- hô- va BACON VERSION Thánh Vịnh.
다른 이들은, 13세기 철학자 로저 베이컨의 것이라고 보는데 문법의 보편 법칙을 탐구했던 인물이었죠, 혹은, 16세기 엘리자베스 1세 시대 신비주의자 존 디라고도 봅니다.
Những người khác tin nó được viết bởi nhà triết học thế kỷ 13 Roger Bacon, người cố gắng hiểu định luật toàn thể của ngữ pháp, hoặc ở thế kỷ 16 bởi nhà thần bí thuộc triều Elizabeth John Dee, chuyên gia giả kim thuật và bói toán.
'감옥'이라는 단어는 차갑고, 딱딱한 베이컨 맛이 나고 '데릭'이라는 이름은 귀지맛이 나려나요? 공감각의 세계에 오신 걸 환영합니다.
Nhà tù có vị lạnh, như thịt xông khói cứng trong khi Derek có vị như ráy tai.
사람한테 직접 실험을 할 수는 없기 때문에 (웃음) 이 실험을 현실화하기 위해서 실험팀은 소고기와 베이컨을 사서, 실제 사람의 흉곽사이즈로 만들고 랩으로 쌌습니다. 그리고 실제처럼 장치를 고기 뭉치 안에 넣었습니다.
Để làm cho thí nghiệm của họ trở thành thực - họ đã không thể tìm được bất kỳ tình nguyện viên nào, và vì vậy họ đã đi và họ đã lấy một số thịt bò đã được nghiền và một số thịt xông khói và họ bọc tất cả chúng lại cho tới khi nó đạt được kích thước của một khu vực trong cơ thể con người - nơi mà sẽ được cấy ghép thiết bị, và họ cấy ghép thiết bị vào bên trong nó để làm cho thí nghiệm của họ thực tế hơn một chút.
혹은 철학자 프랜시스 베이컨이 기술한 것처럼, “공의는 모든 사람에게 각자의 몫을 줌으로 성립”되는 것으로 생각될지도 모릅니다.
Hay là như triết gia Francis Bacon đã viết: “Sự công bằng bao gồm việc thưởng phạt phân minh”.
[귀납법, 증거에 기초한 방법] 약 200년 전, 프랜시스 베이컨과 그 뒤 아이작 뉴튼이 귀납법을 제시합니다.
Khoảng 200 năm trước, Francis Bacon và sau này là Newton, đã đề xuất phương pháp khoa học quy nạp.
그런데 그 중 하나의 소리를 빗소리 대신에 베이컨을 굽는 소리로 바꾸었습니다.
Nhưng tôi đã thay đổi phần âm thanh của một trong những video này, và thay vì sử dụng âm thanh của mưa, tôi đã thêm vào âm thanh của thịt xông khói rán.
실제로는, 본항목의 격언이 세세한 부분 그대로 베이컨에 의해서 기록된 것은 아니다.
Trên thực tế, chi tiết này không trong sách Toàn thư.
어느 것이 베이컨 굽는 소리인지 주의 깊게 생각해 보세요.
Và tôi muốn các bạn suy nghĩ kĩ lưỡng xem clip nào sử dụng tiếng của thịt xông khói.
제1대 세인트앨번 자작 프랜시스 베이컨(Francis Bacon, 1st Viscount of Saint Alban, 1561년 1월 22일~1626년 4월 9일)은 영국의 철학자, 정치인이다.
Francis Bacon, Tử tước St Alban thứ nhất (22 tháng 1 năm 1561 - 9 tháng 4 năm 1626) là một nhà triết học, chính khách và tiểu luận người Anh.
버터와 베이컨이었습니다. 이것은 엄청난 칼로리죠.
Một trong những món chúng tôi thích trong chuyến hành trình
베이컨 기름과♫
♫ với mỡ trong thịt xông khói♫
저도 장인이지만, 장인들은 특히 에그 베이컨롤을 좋아합니다.
Đặc biệt người thợ thủ công, tôi là một thợ thủ công, Chúng tôi thích ăn trứng và thịt heo xông khói.
영국의 수필가 프랜시스 베이컨은 진정한 벗이 없으면 “이 세계는 황야에 지나지 않는다”는 말을 남겼습니다.
Triết gia người Anh là ông Francis Bacon viết rằng đối với những người không có bạn chân chính thì “thế giới không khác gì cánh rừng hoang”.
하지만 베이컨부터 먹어야겠어
Nhưng trước tiên, anh cần thịt xông khói.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 베이컨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.