Beilage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Beilage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Beilage trong Tiếng Đức.
Từ Beilage trong Tiếng Đức có các nghĩa là đính kèm, file đính kèm, phụ kiện, phép cộng, phần phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Beilage
đính kèm(attachment) |
file đính kèm(attachment) |
phụ kiện(accessory) |
phép cộng(addition) |
phần phụ(supplement) |
Xem thêm ví dụ
3 Die geistigen Bedürfnisse desjenigen erkennen, mit dem die Bibel studiert wird: In der Beilage Unseres Königreichsdienstes für August 1998 wurde besprochen, wie lange wir mit den Menschen die Erwartet-Broschüre und das Erkenntnis-Buch studieren könnten. 3 Nhận biết nhu cầu thiêng liêng của người học: Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 8-1998 đã nói về khoảng thời gian chúng ta có thể dùng sách Đòi hỏi và sách Hiểu biết trong việc học hỏi Kinh Thánh. |
Beziehe auch Aussagen aus der Beilage zu Unserem Königreichsdienst für Oktober 2005 ein. Bình luận thêm dựa vào tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2005. |
Gehe auf einige der Vorschläge aus der Beilage Unseres Königreichsdienstes für Januar 2006 ein. Ôn lại những cách trình bày được đề nghị trong tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2006. |
Gehe auf einige Punkte aus der Königreichsdienst-Beilage für Oktober 2008 ein, die für eure Versammlung von besonderem Interesse sind. Dùng tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2008 để thảo luận những điểm cần nhấn mạnh theo nhu cầu địa phương. |
Schließe Aussagen aus der Beilage zu Unserem Königreichsdienst für Oktober 2004 ein. Bình luận thêm dựa trên tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2004. |
Ermuntere alle, zur Dienstzusammenkunft in der nächsten Woche die Beilage zu Unserem Königreichsdienst für Juni 1996 mitzubringen. Khuyến khích mọi người đem theo tờ phụ trang Thánh chức Nước Trời cho tháng 6 năm 1996 cho Buổi họp Công tác tuần tới. |
Die Beilage sollte aufbewahrt werden, um das Jahr über darauf zurückgreifen zu können. Hãy giữ tờ phụ trang này để dùng trong suốt năm. |
Außerdem können Gedanken aus dieser Beilage in den Zusammenkünften für den Predigtdienst herausgestellt werden und Dienstaufseher können sie als Grundlage für ihre Vorträge verwenden, wenn sie Buchstudiengruppen besuchen. Ngoài ra, các anh có thể nhấn mạnh các điểm của tờ phụ trang này trong buổi nhóm đi rao giảng, và anh giám thị công tác có thể dựa vào các điểm này để soạn bài giảng khi thăm viếng các nhóm học cuốn sách. |
Erwähne, dass auf den Seiten 3 bis 5 der Beilage für diesen Monat Darbietungen für Publikationen aufgeführt sind, die wir anbieten werden. Cho biết là trong tờ phụ trang tháng này, nơi trang 3-5 có những lời trình bày về các ấn phẩm mà chúng ta sẽ mời nhận. |
Wenn du dich auf einen Rückbesuch vorbereitest, suche aus der Beilage Unseres Königreichsdienstes für Januar 2002 eine Darbietung heraus, die sich für den Gesprächspartner eignet. Khi chuẩn bị viếng thăm lại, bạn hãy chọn trong phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2002 một lời trình bày thích hợp với chủ nhà. |
Betrachte die Vorschläge aus der Beilage Unseres Königreichsdienstes für Juni 1996, Absatz 19, um neuen ungetauften Verkündigern zu helfen, den Dienst aufzunehmen. Hãy xem xét những lời đề nghị trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 6 năm 1996, đoạn 19, để giúp những người công bố mới chưa báp têm bắt đầu đi rao giảng. |
Ermuntere alle Verkündiger, ihre persönlichen Exemplare Unseres Königreichsdienstes aufzubewahren, insbesondere die Beilagen. Khuyến khích tất cả những người công bố giữ lại tờ Thánh Chức Nước Trời của họ, đặc biệt những tờ phụ trang. |
Wie man diese Beilage nutzt Cách dùng tờ phụ trang này |
Behandle die Absätze 1 bis 6 der Beilage. Thảo luận các đoạn 1 đến 6. |
Besprich kurz ein paar Vorschläge aus der Beilage Unseres Königreichsdienstes für Januar 2002 zum Angebot der Erwartet-Broschüre und des Erkenntnis-Buches. Ôn lại vắn tắt vài lời đề nghị trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2002 về cách giới thiệu sách mỏng Đòi hỏi và sách Hiểu biết. |
5 In der Beilage Unseres Königreichsdienstes für Juni 1996 mit dem Thema „Wie man mit dem Erkenntnis-Buch Jünger macht“ wurde uns folgendes Ziel genannt: „Je nach den Umständen und der Auffassungsgabe des Studierenden mag es dir möglich sein, fast alle Kapitel jeweils in etwa einer Stunde zu betrachten, ohne durch den Stoff zu hasten. 5 Tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 6-1996, với chủ đề: “Cách đào tạo môn đồ với sách Sự hiểu biết”, đặt cho chúng ta mục tiêu là “Tùy theo hoàn cảnh và khả năng của người học, mỗi lần bạn có thể học hầu như một chương khoảng một giờ mà không cần hối hả. |
Demonstriere, wie sie angeboten werden können, und verwende dafür ein oder zwei der empfohlenen Darbietungen aus der Beilage zu Unserem Königreichsdienst für Januar 2005 (sofern für das Versammlungsgebiet passend). Trình diễn cách mời nhận sách báo dựa trên một hoặc hai lời mời trong phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2005 (nếu thích hợp cho địa phương). |
Die Beilage des Whole Earth Catalog von diesem Jahr möchte ich gern vorstellen, sie heißt "Whole Earth Discipline". Năm nay, Whole Earth Catalog có một phụ trương mà hôm nay tôi sẽ giới thiệu, có tựa là Whole Earth Discipline. |
Er konnte nicht gut genug Englisch, um die Anweisungen, die seiner Berufung beilagen, zu verstehen. Anh không đọc được tiếng Anh đủ để hiểu những chỉ dẫn kèm theo với thư kêu gọi đi truyền giáo của mình. |
In der Beilage Unseres Königreichsdienstes für September 1996 wurden wir ermuntert, die gute Botschaft überall zu predigen: auf der Straße, in öffentlichen Verkehrsmitteln und Parks, auf Parkplätzen und in Geschäftsvierteln. Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 9 năm 1996 khuyến khích chúng ta rao giảng tin mừng ở khắp nơi—ngoài đường phố, trên xe chuyên chở công cộng, trong các công viên, bãi đậu xe và trong các thương xá. |
Geh auch auf die Musterpläne für den Hilfspionierdienst ein, die in der Beilage zu Unserem Königreichsdienst für Februar 2005, Seite 5 stehen. Bình luận thêm về những thời biểu mẫu giúp cho việc tiên phong phụ trợ nơi trang 5 của tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 2 năm 2005. |
Wiederhole den Absatz 19 aus der Beilage Unseres Königreichsdienstes für Juni 1996. Ôn lại đoạn 19 trong tờ phụ trang Thánh chức Nước Trời tháng 6 năm 1996. |
6 In der Beilage Unseres Königreichsdienstes für März 1997 wurden wir dazu ermuntert, ‘den Freimut aufzubringen’, Rückbesuche zu machen. 6 Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 3-1997, khuyến khích chúng ta thu hết can đảm để đi thăm lại. |
Sprich die Empfehlung aus, daß Familien diese Beilage im Rahmen ihres Familienstudiums gemeinsam betrachten. Khuyên các gia đình nên học tờ phụ trang này với nhau trong buổi học gia đình. |
Steak, Beilagen. Cậu đã gặp Peter chưa? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Beilage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.