beinhalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beinhalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beinhalten trong Tiếng Đức.

Từ beinhalten trong Tiếng Đức có các nghĩa là bao gồm, bao hàm, gồm có, có, chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beinhalten

bao gồm

(to comprise)

bao hàm

(imply)

gồm có

(contain)

(have)

chứa

(contain)

Xem thêm ví dụ

Dies kann auch das Ablegen der Daten in eine Datenbank oder das Schreiben in einen stream beinhalten.
Quá trình này có thể bao gồm việc lưu trữ dữ liệu vào trong cơ sở dữ liệu, hoặc viết chúng ra một luồng (dữ liệu).
Ich fand viele Polizeiberichte der letzten Monate, die unser mysteriöses Mädchen beinhalten könnten.
Tôi tìm thấy một số báo cáo cảnh sát từ vài tháng trước có thể liên quan đến cô gái ẩn của chúng tai.
Die Regeln werden in der Reihenfolge interpretiert, in der sie definiert sind. Dabei muss jede Channelgruppierung mindestens ein Label beinhalten.
Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn.
Die Fragen beinhalten Dinge wie: " Warum schlägt John Mary? "
Những câu hỏi bao gồm những điều như, tại sao John đánh Mary?
Seine Antworten könnten geheimes Material beinhalten.
Câu trả lời của ông ấy có thể cần tới các tài liệu mật.
Die Partikel-Rückstände, die Barry in Iron Heights gesammelt hat, beinhalten die DNA von Clay Parker, aber auch die einer Frau.
Phân từ sót lại của ADN Barry lấy được từ Ironheights có chứa ADN của Clay Parker, nhưng cũng có ADN của một người phụ nữ.
Da gibt es alle möglichen Zwischenrealitäten, die manche Teile beinhalten und andere nicht.
Có tất cả các loại thực tại trung gian bao gồm một số thứ và bỏ qua một số thứ khác.
In einem Kommentar heißt es dazu, das griechische Verb stehe im Imperativ Präsens und beinhalte eine Aufforderung, mit der bereits begonnenen Handlung aufzuhören.
Tuy nhiên, một sách tham khảo nói: “Thời của động từ Hy Lạp là thể mệnh lệnh hiện tại, ngụ ý ra lệnh ngừng lại một hoạt động đang được tiến hành”.
Und obwohl weniger als 25 Prozent der Bewohner der Südbronx Autos besitzen, beinhalten diese Projekte tausende neue Parkplätze, jedoch nichts in Bezug auf den öffentlichen Nahverkehr.
Và dù ít hơn 25% dân cư South Bronx có xe riêng, những dự án này bao gồm hàng ngàn chỗ đậu xa mới, và không hề đề cập đến giao thông công cộng.
So etwa könnte das Weltbild mehr staatliche Beteiligung und Staatskapitalismus; mehr Protektionismus von Nationalstaaten beinhalten; aber auch, wie ich gerade eben gezeigt habe, stetig abnehmende politische und persönliche Rechte.
Có thể có nhiều hơn can thiệp của chính phủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia; chủ nghĩa bảo vệ lớn mạnh hơn; nhưng như tôi đã đề cập vài phút trước, có cả sự suy giảm quyền chính trị và quyền cá nhân.
Eine kurze Darlegung über den Namen Gottes könnte Folgendes beinhalten: 1. Warum ist es wichtig, Gott namentlich zu kennen? 2. Wie lautet Gottes Name? 3. Wie können wir diesen Namen ehren?
Một bài giảng ngắn nói về danh Đức Chúa Trời có thể bao gồm (1) tại sao việc biết danh Đức Chúa Trời là quan trọng, (2) danh Đức Chúa Trời là gì, và (3) chúng ta có thể tôn vinh danh Ngài như thế nào.
Aber das würde ein extrem hohes Maß an Risiko beinhalten...
Nhưng như vậy thì mức độ rủi ro sẽ vô cùng cao...
18 Wir können jetzt besser verstehen, was die in Epheser 1:8-11 aufgezeichneten Worte des Paulus an gesalbte Christen alles beinhalten.
18 Giờ đây chúng ta hiểu rõ hơn ý nghĩa của lời Phao-lô nói với những tín đồ Đấng Christ được xức dầu nơi Ê-phê-sô 1:8-11.
Wie Sie hier sehen, kann ein einzelner Nutzer mehrere Sitzungen haben und jede Sitzung mehrere Treffer beinhalten:
Một người dùng có thể có nhiều phiên và mỗi phiên có thể có nhiều lần truy cập, như được minh họa dưới đây:
Sie beinhalten Nährstoffe.
Nó chứa chất dinh dưỡng trong đó
Und die beinhalten Versuche, Piste 1-9 in Teterboro und die Pisten 2-2 und 1-3 am LaGuardia-Airport zu erreichen.
Kể cả các nổ lực bay về đường băng 1-9 của Teterboro. và đường băng 2-2 vá 1-3 của LaGuardia.
Dieser Zugriff kann unter anderem Folgendes beinhalten:
Quyền truy cập khác có thể bao gồm khả năng:
Viele der Berichte beinhalten Listen mit Namen von Zeugen und Beschreibungen der Verletzungen.
Nhiều báo cáo này bao gồm danh sách các tên của các nhân chứng và mô tả thương tích, Tong nói.
Diese Berichte beinhalten Folgendes:
Các báo cáo này đề cập đến những thông tin sau:
Die Warnungen beinhalten eine Frist, innerhalb derer das Problem behoben sein muss.
Đối với các cảnh báo, bạn sẽ thấy thời hạn cần khắc phục sự cố đó.
Alle diese Erkrankungen beinhalten eine starke evolutionäre Komponente, die in direktem Zusammenhang mit der Tatsache steht, dass wir heute in einer völlig anderen Umgebung leben als die, in der unsere Körper sich entwickelten.
Tất cả những loại bệnh này đều có những thành phần tiến hóa quan trọng liên quan trực tiếp đến một thực tế là ngày nay chúng ta sống trong một môi trường rất khác với môi trường mà cơ thể chúng ta tiến hóa.
Im Gegensatz zu Rockmusiktexten, in denen es meist um Teenagerromanzen geht, beinhalten Raptexte oft eine ernstere Botschaft.
Không giống lời nhạc “rock” lúc trước có nhiều bài nói về tình yêu lãng mạn của giới trẻ, lời nhạc “rap” thường có thông điệp nghiêm trọng hơn.
Automatische Anzeigen beinhalten die folgenden Anzeigenformate.
Nhóm Quảng cáo tự động bao gồm các định dạng quảng cáo sau.
Bestimmte andere Nordchinesische Dialekte beinhalten auch den Glottisschlag, insbesondere die Jianghuai-Dialekte, und bisher hat noch kein Linguist hier an eine Splittung dieser Dialekte gedacht.
Một số phương ngôn Quan thoại khác cũng lưu giữ nhập thanh (thành âm tắc họng), nhất là trong Quan thoại Giang-Hoài, nhưng tới nay thì chưa ai đề xuất tách chúng khỏi Quan thoại cả.
Es wird eine Suchergebnisseite mit Videos angezeigt, die dieses Hashtag beinhalten.
Bạn sẽ nhìn thấy trang kết quả hiển thị các video có hashtag (#).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beinhalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.