beitreten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beitreten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beitreten trong Tiếng Đức.
Từ beitreten trong Tiếng Đức có các nghĩa là tham gia, gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beitreten
tham giaverb Diese Eigenschaft sagt auch viel darüber aus welchen Gruppen Leute beitreten. Tính cách này cũng thể hiện rất nhiều về những hội nhóm mà họ tham gia. |
gia nhậpverb Sie wird Sektion 9 beitreten, sobald sie einsatzfähig ist. Cô ấy sẽ gia nhập Tiểu đội 9 ngay khi hoạt động được. |
Xem thêm ví dụ
Die Opfer, sämtlich Zeugen Jehovas, wollten sogenannten Jahrgangsgemeinschaften nicht beitreten. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
Eurer Crew beitreten? Về đội anh? |
(Weil viele der Kirche beitreten oder sich ihren Bündnisse mit dem Herrn wieder zuwenden.) (Vì nhiều người sẽ gia nhập Giáo Hội hoặc quay trở lại với các giao ước của họ với Chúa). |
Vicenza spielte eine aktive Rolle im Veroneser Bund und vor allem im Lombardenbund (1164–1167) gegen Kaiser Friedrich I. Barbarossa, dem auch Padua und Treviso beitreten mussten; Vicenzas Podestà Ezzelino I. il Balbo war Kapitän der Liga. Thành phố tham gia tích cực vào Liên minh với Verona và chủ yếu là trong Liên minh Lombard (1164-1167) chống lại Hoàng đế Frederick I Barbarossa buộc Padova và Treviso tham gia, đứng đầu là Ezzelino III. |
Meine Eltern, meine Schwester und ich sollten der Partei beitreten, anderenfalls würden wir deportiert. Họ nói nếu chúng tôi gia nhập Đảng Quốc Xã thì sẽ không bị trục xuất. |
Und in der letzten Sitzung am Aspen- Institut ließen wir sie alle einen offenen Brief unterzeichnen, an die Regierung Kohl zu jener Zeit, mit der Forderung, dass sie dem OECD- Abkommen beitreten. Và vào buổi cuối cùng, tại Viện nghiên cứu Aspen, chúng tôi đã được tất cả kí vào một bức thư ngỏ gửi tới chính phủ Kohl, tại thời điểm đó, yêu cầu họ tham gia vào quy ước OECD. |
Wenn du einer neuen Gruppe von Nutzern beitreten möchtest, klicke in den Einstellungen auf Neue Gruppe suchen. Bạn cũng có thể tham gia một nhóm mới bằng cách nhấp vào Tìm nhóm mới trong phần Cài đặt . |
Als der Pilotversuch beendet war, hatten wir die Namen von tausend Schulen, die beitreten wollten. Ngay khi thử nghiệm kết thúc, chúng ta đã có tên của hàng ngàn trường học mong muốn được tham gia. |
" Hey, du musst unbedingt dem Chor beitreten! " Nghe này, cậu phải gia nhập dàn hợp xướng. |
Diese Person sagte, dass ich dem Verein beitreten darf, auch wenn ich nicht spielen kann. Người đó nói tôi có thể tham gia dù tôi không biết chơi. |
Wenn Sie einer Familiengruppe beitreten, haben Sie folgende Möglichkeiten: Khi tham gia một nhóm gia đình, bạn có thể: |
Sie können einem Chatroom, den Sie verlassen haben, wieder beitreten. Bạn có thể tham gia lại phòng mà mình đã rời đi. |
Wenn Sie einer Familiengruppe beitreten möchten, müssen Sie folgende Voraussetzungen erfüllen: Để tham gia một nhóm gia đình, bạn cần phải: |
Du wolltest uns zuerst nicht beitreten. Lúc đầu em không muốn vào trường này. |
Circa eine Woche später kam ein Freund zu mir und sagte: "Hey, du musst unbedingt dem Chor beitreten! Khoảng một tuần sau, một người bạn của tôi tới và nói rằng, "Nghe này, cậu phải gia nhập dàn hợp xướng. |
Jetzt, wo sie eine Jugendliche ist, kommt es einem so vor, als hätte sie mit ihren Freundinnen einen Klub gegründet, dem ihre Eltern nicht beitreten dürfen. Bây giờ ở tuổi thanh thiếu niên, con bạn “thành lập” một nhóm bạn thân thiết, và bạn cảm thấy như mình không có trong “danh sách” ấy. |
Sie wird Sektion 9 beitreten, sobald sie einsatzfähig ist. Cô ấy sẽ gia nhập Tiểu đội 9 ngay khi hoạt động được. |
Möchten Sie immer noch beitreten? Anh còn muốn đăng ký không? |
Fragen Sie die Schüler, ob sie schon einmal zu einer bestimmten Gruppe gehören oder einem Verein oder einer Mannschaft beitreten wollten. Hỏi học sinh xem họ có bao giờ muốn trở thành một phần tử của một nhóm, đội hoặc câu lạc bộ không. |
Wenn Sie sich also für die aktuelle Forschung und intelligente Arterhaltung interessieren, sollten Sie einem unserer elf Partner beitreten, von denen einige hier in diesem Saal sind, Nature Conservancy zum Beispiel, und Sie sollten sich diese Zeitschrift anschauen, denn wir müssen Informationen über die Arterhaltung in die Öffentlichkeit bringen. Vì vậy nếu các bạn quan tâm đến khoa học tiên tiến và bảo tồn thông minh hơn, bạn nên tham gia với 11 đối tác của chúng tôi, một số họ ở đây trong khán phòng này, như Ủy ban bảo vệ Thiên nhiên và hãy nhìn vào tạp chí này vì chúng ta cần đưa được thông tin về sự bảo tồn tới công chúng. |
Sozialaktivisten, Wirtschaftsführende, Anwälte, Politiker, Fachleute werden der Fakultät als aktive Teilnehmer beitreten, in dieser Vereinigung von humanistischer Bildung für den Fortschritt des Gemeinwohls. Các nhà hoạt động xã hội, lãnh đạo danh nghiệp, luật sư, chính trị gia, các giáo sư sẽ gia nhập đội ngũ giáo viên như những người đang hào hứng tham dự đám cưới giữa giáo dục tự do với sự tiến bộ của lợi ích cộng đồng. |
Welche Leute würden einer globalen Gemeinschaft beitreten welche Menschen aus jeder Disziplin und Kultur willkommen heisst, die nach einem tieferen Verständnis der Welt streben, und deren Hoffnung es ist dieses Verständnis in eine bessere Zukunft für uns alle zu verwandeln? Những người tham gia một cộng đồng toàn cầu chào đón mọi người từ mọi nền văn hóa, những người muốn hiểu sâu sắc hơn về thế giới, và những người hy vọng biến sự thấu hiểu đó thành tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta? |
Wenn Sie also einer neuen Familiengruppe beitreten oder eine solche erstellen, ist es für die nächsten zwölf Monate nicht möglich, einer anderen Familiengruppe beizutreten. Nếu tham gia hoặc tạo một nhóm gia đình mới, bạn sẽ không thể tham gia một nhóm khác trong vòng 12 tháng. |
Wenn Sie sich aktuell in einer Familiengruppe befinden, müssen Sie sie verlassen, bevor Sie einer neuen beitreten können. Trước khi có thể chuyển đổi nhóm gia đình, bạn cần phải rời khỏi nhóm gia đình hiện đang tham gia. |
Dieses Video zeigt, wie zwanzig junge Männer entweder der Kirche beitreten oder wieder aktiv werden, weil ein einziger junger Mann Zeugnis gibt. Video này cho thấy 20 thiếu niên đã gia nhập Giáo Hội, hoặc quay trở lại với sinh hoạt của Giáo Hội như thế nào nhờ vào một thiếu niên đã chia sẻ chứng ngôn của mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beitreten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.