bekannt geben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bekannt geben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bekannt geben trong Tiếng Đức.
Từ bekannt geben trong Tiếng Đức có các nghĩa là thông báo, công bố, tuyên bố, báo, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bekannt geben
thông báo(announce) |
công bố(announce) |
tuyên bố(announce) |
báo(to announce) |
phát hành(publish) |
Xem thêm ví dụ
Ich weiß nicht, ob sie es vor deiner Vorstandssitzung bekannt geben werden. Không biết là họ có công bố trước cuộc họp ban giám đốc của em không. |
Sie werden doch nicht ihre Verlobung bekannt geben oder? Họ không định tuyên bố đính hôn đấy chứ? |
Die Zeit absitzen, bis das Weiße Haus es bekannt geben will. Giết thời gian cho đến khi Nhà Trắng công bố quyết định. |
Wann werden Sie es bekannt geben? Chúng tôi không biết gì cả. |
Damit ich eine Kandidatur von einem versteckten Ort aus bekannt geben kann? Vậy tôi có thể tuyên bố ra tranh cử từ trong chổ ẩn núp? |
Ich hätte ihre Nominierung bekannt geben sollen, ohne sie vorher zu fragen. Thậm chí cô ta còn công bố quyết định ngay cả trước khi anh hỏi cô ta. |
Wir werden Ihre Verlobung heute Abend bekannt geben, am Bankett von St. Nicholas. Chúng ta sẽ thông báo hôn ước của họ tối nay tại buổi tiệc Thánh Nicholas. |
Warum wollen Sie es nicht selber bekannt geben, wenn Sie so gegen diese Politik sind? Sao ông không tự công bố nếu ông phản đối chính sách đó đến vậy? |
‘Du sollst sie bekannt geben’ ‘Phải dạy những điều đó’ |
Wie reagierst du, wenn die Ältesten eine Entscheidung bekannt geben, mit der du nicht einverstanden bist? Anh chị sẽ phản ứng ra sao nếu trưởng lão thông báo một quyết định mà mình không đồng ý? |
Ich werde Ihnen dann meine Entscheidung bekannt geben. Chúng ta sẽ đi ăn trưa và tôi sẽ nói cho anh biết quyết định của mình. |
Er könnte zumindest bekannt geben, dass er das nicht gutheißt. Ông ta ít ra cũng có thể đưa ra một tuyên bố chống lại những gì chúng đang làm chứ. |
Ich möchte hiermit als erster bekannt geben, dass die Jigsaw-Morde nun ein Ende haben. điều đầu tiên tôi muốn nói là các án mạng của Jigsawa đã kết thúc. |
Jesus sagte zu seinem Vater: „Ich habe . . . deinen Namen bekannt gegeben und werde ihn bekannt geben“ (Johannes 17:26). Trong lời cầu nguyện, Chúa Giê-su trình với Cha: “Con đã tỏ danh Cha ra... |
Dann nannte er einen weiteren Schritt: „Du sollst sie [die Taten Jehovas] deinen Söhnen und deinen Enkeln bekannt geben“ (5. Rồi ông nêu ra thêm một bước khác nữa: “[Ngươi] phải dạy cho các con và cháu ngươi”. |
In einem Gebet sagte er zu Jehova: „Ich habe ihnen [Jesu Jüngern] deinen Namen bekannt gegeben und werde ihn bekannt geben.“ Trong lời cầu nguyện, Chúa Giê-su nói với Đức Giê-hô-va: “Con đã cho họ [môn đồ Chúa Giê-su] biết danh Cha và sẽ tiếp tục làm thế”. |
Der Dienstaufseher sollte Ort und Zeit der Predigtdienstzusammenkünfte wählen, die für die meisten Verkündiger günstig sind, und diese regelmäßig bekannt geben lassen. Anh nên sắp đặt địa điểm, các ngày và giờ họp thuận tiện cho đa số người công bố và thường xuyên thông báo những chi tiết này. |
Bei Bereitstellung dieser Funktion können die Preisänderungen den bestehenden Abonnenten nur dann mitgeteilt werden, wenn die Verlage und Webpublisher die Änderungen mindestens 45 Tage vor dem Verlängerungsdatum bei Google bekannt geben. Khi có tính năng này, nhà xuất bản phải cung cấp cho Google mức giá thay đổi trước ngày gia hạn 45 ngày trở lên để chúng tôi gửi thông báo về sự thay đổi đó cho người đăng ký hiện tại. |
Wenceslao Casares, auch unter dem Namen „Wences Casares“ bekannt (geb. am 26. Februar 1974), ist ein argentinischer Technologieunternehmer und Philanthrop mit globaler Geschäftserfahrung, der sich auf Technologie- und Finanz-Unternehmen spezialisiert. Wenceslao Casares, hay còn gọi là Wences Casares (Sinh ngày 26 tháng Hai, 1974) là một doanh nhân ngành công nghệ và nhà từ thiện người Argentinia, với kinh nghiệm kinh doanh toàn cầu chuyên về các hoạt động công nghệ và tài chính. |
Hier nahmen Beamte Platz, um Rechtsfälle zu verhandeln und vor dem versammelten Volk ihre Entscheidungen bekannt zu geben. Khi ngồi trên ghế xử án, người có chức quyền có thể nghe các vụ kiện tụng và truyền các phán quyết của họ cho đám đông đang đứng trước mặt. |
Den meisten von uns ist die Vorstellung, unser Gehalt bekannt zu geben, unangenehm. Hầu hết chúng ta thấy khó chịu với ý nghĩ phải công khai lương của mình. |
Wir haben uns hier versammelt um etwas besonderes bekannt zu geben. Chúng tôi mời mọi người đến đây để thông báo một tin đặc biệt. |
Andere Engel lehnten es aber ab, ihren Namen bekannt zu geben. Song, có những thiên sứ từ chối không cho biết danh riêng. |
Ich bin bereit, meine Entscheidung bekannt zu geben. Tôi đã sẵn sàng đưa ra quyết định. |
Wann könnte es nötig sein, der Versammlung bekannt zu geben, dass eine bestimmte Person zurechtgewiesen wurde? Khi nào có thể cần phải thông báo cho hội thánh là một người đã bị ủy ban tư pháp khiển trách? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bekannt geben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.