bekannte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bekannte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bekannte trong Tiếng Đức.
Từ bekannte trong Tiếng Đức có nghĩa là người quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bekannte
người quennoun Wie sonst könnte ich zufällig auf alte Bekannte stoßen? Còn cách nào khác để tôi gặp phải lắm người quen đến vậy? |
Xem thêm ví dụ
Wenn diese Einstellung ausgewählt ist, muss die Kamera mit einem seriellen Anschluss verbunden sein (unter Microsoft Windows als COM bekannt Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn |
Vom 17. bis ins 19. Jahrhundert wurde die Insel als Gondzo bekannt. Từ thế kỷ 17 đến 19, đảo có tên "Gondzo". |
Seine Gleichung ist vielen bekannt: E = mc2. Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông. |
Deshalb war Jesus nicht nur als „des Zimmermanns Sohn“ bekannt, sondern auch als „der Zimmermann“ (Matthäus 13:55; Markus 6:3). Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Sie waren als die „Silbergrauen“ bekannt – alle sechzig Jahre oder älter. Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn. |
Beim nächsten Besuch war nicht nur die Familie zum Bibelstudium bereit, sondern ebenfalls ihre Bekannten und Nachbarn. Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Aufgrund dessen, was er bekannte und was der Geist mir eingab, durfte er unter anderem eine Zeit lang nicht vom Abendmahl nehmen. Dựa vào điều đã được thú tội và ấn tượng của Thánh Linh nơi tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian. |
Als zum Beispiel einmal zwei katholische Missionare auf Tahiti eintrafen, wurden sie auf Betreiben eines bekannten ehemaligen Missionars der Protestanten umgehend ausgewiesen. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
Was zeigt, daß wahre Christen schon immer für ihre Liebe bekannt gewesen sind? Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau? |
„Ich habe ihnen deinen Namen bekannt gegeben“ (Johannes 17:26) “Con đã tỏ danh Cha ra cho họ”.—Giăng 17:26 |
Am 13. September 1899 überstieg ein Hochwasser die bis dahin bekannten Höchststände bei weitem und führte zunächst zum Einsturz der Max-Joseph-Brücke. Vào ngày 13 tháng 9 năm 1899 nước ngập cao hơn bao giờ hết và ban đầu làm sập cầu Max Joseph. |
16 Wenn du jemanden triffst, der einer nichtchristlichen Religion angehört, und dich nicht der Aufgabe gewachsen fühlst, ihm auf der Stelle ein Zeugnis zu geben, dann mache dich bei der Gelegenheit nur mit ihm bekannt, laß ein Traktat zurück und tauscht die Namen aus. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Die Zuhörer wurden ermuntert, die Bibel sorgfältig zu lesen, sich Zeit zu nehmen und sich die Bibelberichte im Geist vorzustellen sowie neue Gedanken mit bereits bekannten zu verbinden. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Darin wird Ihnen verkündet und bezeugt, dass das Sühnopfer Christi unbegrenzt ist, weil es jede uns bekannte irdische Schwäche begrenzt, umfasst und überwindet. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Und bekannte arabische Gelehrte wie Avicenna und Averroes legten aristotelische Gedanken dar, ja bauten darauf auf. Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle. |
Viele der stillen Taten, die tiefem Glauben entspringen, sind nur Gott bekannt. Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết. |
Diese Geschichten sind auch in den Bahamas und den Südstaaten der USA bekannt. Nó được tìm thấy ở Bahamas và Hoa Kỳ. |
8 Jesus musste zweifellos schon sehr früh mit dem Tod von Familienangehörigen und Bekannten zurechtkommen. 8 Khi còn trẻ, hẳn Chúa Giê-su đã phải đương đầu với nỗi đau mất người thân và bạn bè. |
Perowne befürwortete die Form „Jehova“, weil sie allgemein bekannt war. Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến. |
„Nein“, erklärte Petrus mit Nachdruck, „nicht dadurch, daß wir kunstvoll ersonnenen unwahren Geschichten folgten, machten wir euch mit der Macht und Gegenwart unseres Herrn Jesus Christus bekannt, sondern dadurch, daß wir Augenzeugen seiner herrlichen Größe wurden.“ Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”. |
Eine Jugendliche bekannte: „Ich führe zwei Leben — eins in der Schule und eins zu Hause. Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà. |
Das Gebiet, das später als Illinois-Territorium bekannt wurde, war früher das Illinois Country und stand unter französischer Kontrolle, zuerst als Teil von Französisch-Kanada und später als Teil von Louisiana. Khu này trước đó từng được biết với tên gọi "Xứ Illinois" trong khi người Pháp cai trị, trước hết là một phần của Canada thuộc Pháp và sau đó là một phần của Louisiana thuộc Pháp. |
Aus nicht bekannten Gründen löste sich dieser Kreis 373 u. Z. auf. Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
6 Dieses symbolische „wilde Tier“ war zuerst als der Völkerbund bekannt. 6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên. |
Die christliche Botschaft verbreitete sich jedenfalls sehr weit. Denn der Apostel Paulus konnte sagen, dass „sie in der ganzen Welt Frucht trägt“ — bis an die äußersten Enden der damals bekannten Welt (Kolosser 1:6). Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bekannte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.