beknotten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beknotten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beknotten trong Tiếng Hà Lan.

Từ beknotten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hạn chế, tóm tắt, viết tắt, rút ngắn, rút ngắn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beknotten

hạn chế

(to restrict)

tóm tắt

(abridge)

viết tắt

rút ngắn

(abridge)

rút ngắn lại

(abridge)

Xem thêm ví dụ

Ze trachten de vrijheid te beknotten van mensen die hun geloof op een andere manier praktiseren, of die niet praktiserend zijn.
Chúng tìm cách tước đi sự tự do tín ngưỡng của tất cả những tín đó đang thực hành theo một cách khác hay lựa chọn không thực hành.
Het gaat in feite om het beknotten van mogelijkheden.
Thực tế nó cũng không phải về cướp đi các khả năng.
Ik weet niet wat jullie vinden, maar ik voel me beknot binnen deze tweedimensionale wereld van schermen en pixels.
Tôi không biết mọi người thấy thế nào, nhưng tôi thấy bị giới hạn bên trong thế giới 2D của màn hình và những pixel.
We spreken over de locaties, de publieke ruimten waar we samenkomen om democratie te maken, en ook te protesteren tegen hen die onze vrijheid zouden willen beknotten.
về những địa điểm là những không gian công cộng tạo nên "dân chủ", đồng thời phản đối những kẻ dám lấy đi tự do của chúng ta.
Hun pioniersdienst heeft prioriteit, dus vinden zij het soms noodzakelijk onbelangrijke activiteiten te beknotten.
Công việc tiên phong của họ chiếm ưu tiên, bởi vậy đôi khi họ thấy cần phải dẹp qua một bên các hoạt động không thiết yếu.
(Willibrordvertaling) En als God een eind aan hun kwaaddoen zou maken, zouden ze protesteren dat ze in hun vrijheid werden beknot!
Nếu Đức Chúa Trời chấm dứt việc làm ác của họ, chắc họ sẽ phản đối vì mất tự do để làm những điều đó!
IN Jezus’ dagen werden joodse vrouwen beknot door rabbijnse overleveringen.
TRONG thời Chúa Giê-su, phụ nữ Do Thái bị giam hãm trong truyền thống các ra-bi.
Ik beknot dan het vermogen om enig zinvol geluid te interpreteren.
Vậy là tôi đã làm mất khả năng hình dung lại chuỗi âm thanh có ý nghĩa.
We denken soms misschien dat Gods wetten onze persoonlijke vrijheid beknotten, onze keuzevrijheid in de kiem smoren en onze groei beperken.
Đôi khi chúng ta cũng cảm thấy rằng luật pháp của Thượng Đế hạn chế sự tự do cá nhân của chúng ta, cất đi quyền tự quyết, và hạn chế sự tăng trưởng của chúng ta.
5 Beknot door rabbijnse overleveringen mochten vrouwen in de tijd dat Jezus op aarde was, niet als wettige getuigen optreden.
5 Bị giam hãm bởi truyền thống của người ra-bi, phụ nữ sống trong thời Giê-su ở trên đất không được làm chứng trên pháp lý.
(Willibrordvertaling) En als God een eind aan hun kwaaddoen zou maken, zouden zij protesteren dat zij in hun vrijheid werden beknot!
Nếu Đức Chúa Trời chấm dứt việc làm ác của họ, chắc họ sẽ phản đối vì mất tự do để làm những điều đó!
Deze regimes beknotten de persoonlijke vrijheid en oefenden een strenge controle uit op de economie, de media en de strijdkrachten.
Những chế độ này hạn chế tự do cá nhân và nắm quyền kiểm soát chặt chẽ về kinh tế, thông tin và quân đội.
5. (a) In welk opzicht werden vrouwen door rabbijnse overleveringen beknot?
5. a) Phụ nữ bị truyền thống của người ra-bi hạn chế trong phương diện nào?
Veel andere Getuigen waren wegens hun neutrale standpunt in de gevangenis beland, en ik verwachtte dat mijn vrijheid om te prediken op dezelfde wijze beknot zou worden.
Nhiều Nhân Chứng khác đã bị bỏ tù vì lập trường trung lập của họ, và tôi nghĩ mình cũng sẽ bị mất sự tự do rao giảng.
Een tijdje wachten voordat je met afspraakjes begint, zal je emotionele ontwikkeling niet tegenhouden of je vrijheid beknotten.
Chờ đợi ít lâu trước khi bắt đầu hẹn hò sẽ không làm ngẹt cảm xúc hoặc tự do của bạn.
Ze hebben activa in de online media en vinden dat je programma beknot wordt door je beperkte budget.
Họ có vốn trong mặt truyền thông trên mạng và họ thấy có tiềm năng ở ông và muốn góp phần tăng mạnh quảng cáo.
M'n creatieve vrijheid wordt beknot... door Kwaliteitsbewaking, en door robots die van het verhaal afwijken. Kunnen ze dat dan?
Tính nghệ sĩ tự do của tôi bị giới hạn, với QA cứ dò xét tôi và bên lập trình khiến cái thứ chết tiệt cứ đi chệch kịnh bản.
Velen van ons voelen zich beknot door hoe we deze woorden gebruiken.
Tôi nghĩ chúng ta cảm thấy bị đóng hộp qua cách ta dùng những từ ngữ này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beknotten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.