bekvechten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bekvechten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bekvechten trong Tiếng Hà Lan.

Từ bekvechten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cãi cọ, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bekvechten

cãi cọ

verb

Heren, als wij bekvechten, winnen de terroristen.
Quý vị, khi ta cãi cọ, quân khủng bố sẽ lấn át.

cãi vã

verb

Waarom wordt het altijd bekvechten... elke keer als jij je mond opendoet?
Tại sao lúc nào cô mở miệng ra... là lúc đấy có cãi vã vậy?

Xem thêm ví dụ

Waarom wordt het altijd bekvechten... elke keer als jij je mond opendoet?
Tại sao lúc nào cô mở miệng ra... là lúc đấy có cãi vã vậy?
Bekvechten helpt niet.
Cải vả thế này thì ích gì.
Ik bekvecht al tien jaar met jou en Alice.
Em phí 10 năm để đấu những trận tồi tệ do anh và Alice sắp xếp.
Dus krijg je twee kampen die beginnen te bekvechten, vriend tegen vriend, in paren, groepen, het doet er niet toe.
Do đó bạn thấy nhiều người đang phản biện lẫn nhau, bạn với bạn, trong từng cặp, từng cuốn sách...
Ik ga ook niet met jou bekvechten... over de definitie van moord.
Tôi cũng sẽ chẳng ở đây để tranh cãi với anh... về cái định nghĩa thế nào là " giết người ".
Heren, als wij bekvechten, winnen de terroristen.
Quý vị, khi ta cãi cọ, quân khủng bố sẽ lấn át.
Toen ik weer een beetje bij mijn positieven kwam, stonden er twee soldaten in mijn cel, die over me aan het bekvechten waren.
Khi tôi lành bệnh, hai người lính gác đến xà lim của tôi và cãi nhau về số phận của tôi.
Jongen: Bekvechten met jou is verspilde moeite, Marcus.
Tranh luận với bác thật lãng phí thời gian, bác Marcus.
Hoe kunnen jullie hier nu zo zitten bekvechten?
Sao các người lại có thể ngồi đây và nói chuyện và nói chuyện và nói chuyện như vậy?
bekvechtend met de politie... en jezelf voor dagen laten vastbinden kan stress veroorzaken.
Giằng co với cảnh sát, và tự xích bản thân lại mấy ngày liền có thể gây ra căng thẳng.
♪ Ik ben klaar met bekvechten, geen geruzie meer ♪
♪ Xin từ nay thôi thuyết phục, thôi tranh luận giữa hai ta ♪
Hij vindt het prachtig als goede mensen bekvechten.
Nó thích thú nhìn những người tốt tranh cãi.
Hij wil dat wij bekvechten, om Rafa bij me weg te duwen.
Hắn muốn chúng ta đổ vỡ, và cướp Rafa khỏi tay anh.
Zij zijn al zo aan het bekvechten sinds deze sessie begon.
Họ đã tranh cãi như thế này từ khi buổi họp bắt đầu.
Zullen we nu niet gaan bekvechten?
Chúng ta có thể không cãi nhau không?
Ik ga niet met je bekvechten.
Anh thấy không có lý do thảo luận thêm về chuyện này với em.
Maar waarom zou ik bij je willen zijn als je alleen bekvecht?
Nhưng tại sao em lại muốn ở bên anh khi anh cứ tranh cãi về điều này chứ?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bekvechten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.