belastbar trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belastbar trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belastbar trong Tiếng Đức.
Từ belastbar trong Tiếng Đức có các nghĩa là chắc, mạnh mẽ, độ tin cậy, mạnh, bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belastbar
chắc(strong) |
mạnh mẽ(strong) |
độ tin cậy(reliability) |
mạnh(strong) |
bền(strong) |
Xem thêm ví dụ
Man ist dadurch weniger belastbar (Sprüche 24:10). Vielleicht muss man erwachsene Angehörige oder gute Freunde um Unterstützung bitten. Trong một thời gian, sức mạnh tinh thần và thể chất của bạn hẳn đã giảm sút phần nào (Châm-ngôn 24:10). |
Sie sagte " Du bist klüger, kreativer und belastbarer als das. " Bà nói, " Con thông minh hơn, sáng tạo hơn, và kiên cường hơn thế. " |
Jeder Mensch ist nur bis zu einem bestimmten Punkt belastbar. Mỗi người chỉ chịu đựng đến một mức nào đó. |
Unsere Datenquelle bestimmt ob es belastbare Daten sind, nicht wir. Nguồn cung cấp dữ liệu này sẽ quyết đinh liệu dữ liệu có tin cậy không, không phải chúng tôi. |
Und indem wir alles, was das Öl für uns getan hat, lieben und loslassen, und was das Ölzeitalter für uns getan hat, werden wir mit der Erschaffung einer Welt beginnen können, die viel belastbarer ist, die uns viel besser ernährt, und in der wir uns selbst gesünder und qualifizierter und untereinander viel verbundener fühlen. Và bằng sự yêu mến và từ bỏ những gì mà dầu và thời đại dầu lửa đã mang lại cho chúng ta, chúng ta có thể bắt đầu tạo ra 1 thế giới có khả năng phục hồi nhiều hơn, khỏe mạnh hơn, và trong đó chúng ta tìm thấy bản thân mình thích hợp và giỏi giang hơn và có nhiều gắn kết với nhau hơn. |
Wir führten die Geschmäcker in Richtung belastbarerer, erholsamerer Möglichkeiten. Chúng tôi đang đưa vị giác về hướng những lựa chọn bền vững và có tính phục hồi hơn. |
Das könnte auch ein belastbares elektrisches Netz sein, ein kommunales Heizsystem, Strom, Kommunikationsnetze, usw., das alles kann man hier bündeln. Điều này cũng có thể là một trạm biến điện đàn hồi, hệ thống sưởi cộng đồng, điện, mạng lưới thông tin liên lạc, vv, có thể được tập trung ở đó. |
Sie sagte "Du bist klüger, kreativer und belastbarer als das." Bà nói, "Con thông minh hơn, sáng tạo hơn, và kiên cường hơn thế." |
Loben wir den Prozess, das härtet Kinder ab und macht sie belastbar. Lời khen về quá trình tạo ra những đứa trẻ dày dạn và bền bỉ. |
Du hast dich als sehr belastbar bewiesen, kleiner Wolf. Cô đã thực sự kiên cường, sói nhỏ. |
Kinder sind so belastbar. Trẻ con nhanh hồi phục lắm. |
Wir haben belastbare Daten aus fünf Jahren. Chúng ta có dữ liệu của 5 năm nghiên cứu. |
Kinder, die Probleme bewältigen lernen, werden mit der Zeit belastbarer und selbstsicherer — Eigenschaften, die ihnen fehlen könnten, wenn ihnen ständig jemand aus der Patsche hilft. Khi con cái cố gắng tự giải quyết vấn đề, chúng sẽ thêm kiên cường và tự tin—những tính quý giá mà có thể chúng sẽ thiếu nếu lúc nào cũng được ai đó giải nguy. |
▪ Sie ist leichter als Baumwolle und doch Gramm für Gramm belastbarer als Stahl. ▪ Nó nhẹ hơn bông, nhưng chắc hơn thép nếu có cùng trọng lượng. |
Ich wickelte ein Stück Klebestreifen darum, wie man hier sieht, und merkte, dass man darauf sitzen konnte und es war sehr belastbar und stark. Tôi cuốn 1 đoạn dây quanh nó, như bạn thấy, bạn có thể ngồi lên nó và nó rất đàn hồi và dẻo dai. |
„In unseren Themen für die dort lebenden Mitglieder ging es darum, wie man eigenständig und belastbar wird und wie man seine Ehe stärkt“, erzählt Schwester Mauerman. Chị Mauerman nói: “Chúng tôi dạy các bài học về việc trở nên tự lực cánh sinh, kiên cường và về việc củng cố hôn nhân.” |
Tragende Wände sind nicht mehr belastbar. Những bức tường chính bị suy yếu. |
Qualifizierte Pioniere, die gesund und belastbar sind, können sich für den Einsatz im Ausland schulen lassen. Những tiên phong hội đủ điều kiện, có sức khỏe và khả năng chịu đựng sẽ được huấn luyện để phục vụ ở nước ngoài. |
Wenn ein Ingenieur einen belastbareren und aerodynamischeren Tragflügel entwirft, verdient er dafür eindeutig Anerkennung. Chắc chắn, người kỹ sư thiết kế một cánh máy bay an toàn, hiệu quả hơn đáng được khen ngợi. |
Sie müssen Können und Geduld mitbringen, belastbar sein und nicht zuletzt gepflegt aussehen. Họ phải là những người mạnh mẽ, có khả năng, biết kiên nhẫn và ăn mặc lịch sự. |
Jedes Kind hat das Recht auf Familie, es verdient und braucht eine Familie. Kinder sind unglaublich belastbar. Mỗi đứa trẻ có quyền có một gia đình, xứng đáng có và cần có một gia đình và trẻ em cũng hết sức kiên cường |
Studien zeigen, dass Menschen, mit einen Sinn im Leben, belastbarer sind, besser in der Schule oder bei der Arbeit sind und sogar länger leben. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng ai cảm thấy cuộc sống ý nghĩa, sẽ thấy có động lực hơn, họ tích cực hơn trong công việc và học tập, và họ thậm chí còn sống lâu hơn. |
Leider erweist sich das Band der Liebe manchmal als wenig belastbar oder es zerreißt sogar. Dù vậy, điều đáng buồn là mối quan hệ giữa con người có thể rất mỏng manh và không bền vững. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belastbar trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.