Beleg trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Beleg trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Beleg trong Tiếng Đức.
Từ Beleg trong Tiếng Đức có nghĩa là tài liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Beleg
tài liệunoun Dafür gibt es bislang keine eindeutigen außerbiblischen Belege. Đến nay chưa có tài liệu ngoài đời đáng tin cậy nào cho biết điều này. |
Xem thêm ví dụ
Obwohl diese Aussagen in der Öffentlichkeit zunehmend Aufmerksamkeit erlangen, gibt es aktuell keine wissenschaftlichen Belege für einen ursächlichen Zusammenhang zwischen der Nutzung von Mobilgeräten und Krebs oder anderen Erkrankungen." Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
Die Artikel erinnern daran, weshalb wir eifrig sein sollten, und zeigen, wie wir uns in der „Kunst des Lehrens“ verbessern können. Sie enthalten auch ermunternde Belege dafür, dass immer noch viele auf das Predigtwerk günstig reagieren. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Sie ständig zu kritisieren, sie anzuschreien und sie mit erniedrigenden Schimpfnamen wie „Dummkopf“ oder „Idiot“ zu belegen wird sie hingegen nur zum Zorn reizen (Epheser 6:4). Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Diese Zahlen belegen, dass „der Stein, der sich ohne das Zutun von Händen vom Berg löst“, immer noch weiterrollt und weiterrollen wird, „bis er die ganze Erde erfüllt hat“ (LuB 65:2). Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2). |
McCarthy konnte seine Behauptungen letztlich nicht belegen. McCarthy chưa bao giờ có thể chứng minh những lời cáo buộc gây xôn xao dư luận của ông. |
Byrds Expeditionen belegen, wie wertvoll es ist, Tagebuch zu führen. Những cuộc thám hiểm của ông Byrd làm nổi bật giá trị của việc ghi chép sổ lưu. |
Dafür gibt es viele zuverlässige Belege. Chắc chắn có những bằng chứng cho việc này, rất nhiều. |
Genaue Anzahl nicht zu belegen Số chính xác không được biết đến. |
Eine weitere Möglichkeit wäre, weniger Wahlfächer zu belegen. Một điều khác cần cân nhắc có thể là giảm những môn học thêm. |
In einem Dokument der Weltgesundheitsorganisation zur seelischen Gesundheit heißt es: „Studien belegen, dass Kleinkinder, die von ihrer Mutter verlassen oder getrennt werden, unglücklich und depressiv werden oder manchmal sogar panisch reagieren.“ Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
Bewahren Sie alle Zahlungsnachweise und Belege auf, bis die jeweilige Zahlung in Ihrem Google Ads-Konto angezeigt wird. Hãy chắc chắn giữ tất cả các hồ sơ và biên lai thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán đã chuyển đến tài khoản Google Ads của mình. |
Ihre dreißig erhaltenen Erzeugnisse belegen die bekannte Begabung der Jesuiten, Kulturschranken zu überwinden. Ba mươi sách in còn tồn tại đã chứng minh tài năng của các tu sĩ dòng tên trong việc vượt qua những hàng rào văn hoá. |
In den vielen Begebenheiten über unsere Vorfahren können wir Beispiele finden, die belegen, wie gut es ist, auszuharren. Trong số nhiều câu chuyện từ tổ tiên của chúng ta, chúng ta sẽ có thể tìm thấy các tấm gương cho thấy những đặc điểm tích cực của sự chịu đựng. |
Es ist eine Art Beleg für eine große Geldsumme. Nó giống như cái biên lai có ghi số tiền rất lớn. |
Ein Rechtsdokument von 128 n. Chr. belegt, dass Judah bei ihr ein zinsfreies Darlehen nahm, ein deutlicher Beleg für ihre Kontrolle über ihr eigenes Vermögen. Năm 128, một văn bản pháp lý cho thấy là Judah đã vay Babatha một khoản tiền không có lãi, cho thấy là bà kiểm soát tiền bạc của mình mặc dù sống chung với chồng. |
Nahman Avigad, Professor für hebräische Epigraphik — die Erforschung alter Inschriften —, erklärte: „Die Siegelabdrücke sind der einzige hebräische epigraphische Beleg für Personen, die in der Bibel erwähnt werden.“ Giáo Sư Nahman Avigad, học giả nghiên cứu về các bia khắc Hê-bơ-rơ cổ, nhận xét: “Những chữ khắc trên dấu ấn là nguồn duy nhất về văn khắc tiếng Hê-bơ-rơ đề cập đến những nhân vật trong Kinh Thánh”. |
Zahllose Umfragen belegen, dass der glücklicher ist, der sich mehr um andere Menschen sorgt als ums Geld. Nhiều cuộc nghiên cứu cho thấy những ai quan tâm đến người khác thì hạnh phúc hơn những ai chỉ nghĩ đến tiền. |
Zahlreiche aktuelle Studien belegen, dass gläubige Personen eher zu selbstlosem Handeln bereit sind. Nhiều cuộc nghiên cứu gần đây cho thấy những người có đạo thường có lòng quan tâm bất vị kỷ đến người khác hơn. |
Sie können Ihre Webdokumente wie Belege und Reisepläne als PDF-Datei in Google Drive speichern. Bạn có thể lưu các tài liệu web (chẳng hạn như biên nhận và nhật ký hành trình) dưới dạng tệp PDF kỹ thuật số vào Google Drive. |
Die Worte ‚nach allem, was wir tun können‘ [2 Nephi 25:23] belegen, dass wir uns anstrengen müssen, um die Fülle der Gnade des Herrn empfangen und würdig werden zu können, bei ihm zu leben. “Cụm từ ‘sau khi chúng ta đã làm tất cả những gì chúng ta có thể làm’ [2 Nê Phi 25:23] dạy rằng cần có nỗ lực về phần của chúng ta để nhận được ân điển trọn vẹn của Chúa và được làm cho xứng đáng để sống với Ngài. |
In der Geschichte der Kirche gibt es zahlreiche Belege dafür, wie unsere Mitglieder mit Hass und Engstirnigkeit behandelt wurden. Lịch sử Giáo Hội chúng ta đã cho thấy đầy đủ bằng chứng về việc các tín hữu của chúng ta bị đối xử bằng lòng hận thù và sự kỳ thị như thế nào. |
LGU+ stellt Ihnen für jede Ihrer Zahlungen einen Beleg aus. Lưu ý rằng LGU+ sẽ cung cấp cho bạn biên nhận cho từng thanh toán của bạn. |
Wenn Sie den Heiligen Geist im Laufe des heutigen Tages schon verspürt haben, können Sie das als Beleg dafür ansehen, dass sich das Sühnopfer für Sie auswirkt. ′′Nếu đã cảm thấy ảnh hưởng của Đức Thánh Linh hôm nay thì các anh chị em có thể lấy điều đó làm bằng chứng hiển nhiên rằng Sự Chuộc Tội đang tác động trong cuộc sống của các anh chị em. |
4 Die Zeit klug verwenden: Computer und Unterhaltungselektronik bergen die Gefahr in sich, unsere Zeit und Aufmerksamkeit mit Beschlag zu belegen. 4 Khôn ngoan dùng thời giờ: Các máy móc điện tử chiếm hết thời giờ và tâm trí chúng ta. |
Ich habe 15 dokumentierte Krebsdiagnosen, die das Gegenteil belegen. Tôi có 15 tài liệu chẩn đoán ung thư nói rằng các vị đã sai. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Beleg trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.