bemannen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bemannen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bemannen trong Tiếng Hà Lan.

Từ bemannen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đàn ông, trai, nam giới, con người, ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bemannen

đàn ông

(man)

trai

(man)

nam giới

(man)

con người

(man)

ban

(staff)

Xem thêm ví dụ

Door ijsvorming gekapseisd, de volledige bemanning komt hierbij om.
Vì vậy, công nghệ hộp băng thực sự đã cứu tất cả.
Ik werd goed behandeld door de bemanning, de kapitein praatte graag en onderhoudend, en ik had gaarne voor nog eens 5 weken bijgetekend. Maar de kapitein zei dat zoiets gekkenwerk was.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Zij moeten in quarantaine voordat ze zich weer bij de bemanning kunnen voegen.
Họ sẽ được cách ly trước khi được tự do đi lại trên tàu.
De bemanning van de Space Shuttle werkt aan Intelsat VI
Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt
Ontwakingsproces bemanning in werking gesteld.
Đã bắt đầu quá trình đánh thức phi hành đoàn.
Bemanning op zijn posten.
Toàn bộ nhân viên hãy đến trạm.
Waar is de bemanning van de Reliant?
Phi hành đoàn tầu Reliant đâu?
De woedende storm had de kabel tussen de twee boten gebroken en Daniels bemanning ging terug om hun medevissers alsnog te redden.
Cơn bão dữ dội đã bứt đứt dây cáp giữa hai chiếc tàu, và nhóm bạn đánh cá của Daniel đã đi lại để xem họ có thể cứu những người bạn đánh cá của mình không.
" Het is algemeen bekend dat van de bemanningen van de walvisvangst schepen ( Amerikaanse ) weinig ooit terug te keren in de schepen aan boord waarvan zij vertrokken. "
" Nhìn chung, cũng được biết rằng trong các phi hành đoàn của tàu săn bắt cá voi ( Mỹ ) vài bao giờ trở lại trong các tàu trên tàu, trong đó họ rời ".
Er was geen sprake van een bizarre bemanning.
Nói đến bị thất bại khiến cho đoàn thủy thủ dại dột này.
Maar net zoals een oplettende, ervaren kapitein en zijn bemanning minder snel door bedrieglijke lichten werden misleid, worden christenen, „die door gebruik hun waarnemingsvermogen hebben geoefend om zowel goed als kwaad te onderscheiden”, niet misleid door personen die valse leer en schadelijke filosofieën promoten. — Hebreeën 5:14; Openbaring 2:2.
(2 Cô-rinh-tô 11:13-15) Tuy nhiên, như người thuyền trưởng và thủy thủ đoàn đầy kinh nghiệm và có tinh thần cảnh giác sẽ không bị ánh sáng giả đánh lừa, tín đồ nào “hay dụng tâm-tư luyện-tập mà phân-biệt điều lành và dữ” sẽ không bị những giáo lý sai lầm và triết lý tai hại đánh lừa.—Hê-bơ-rơ 5:14; Khải-huyền 2:2.
Attentie, bemanning van de Enterprise.
Phi hành đoàn của phi thuyền Enterprise xin chú ý
Je zei dat je alles zou doen voor je bemanning.
Anh từng nói là sẽ làm tất cả mọi thứ vì đội của mình.
Aan de bemanning van de B-67:
Đến thuyền viên của tàu B-67, tiến về phía Nam khu vực tuần tra Lima
Op het schip gaf hij getuigenis aan de bemanning en aan andere passagiers.
Lúc ở trên tàu, ông đã làm chứng cho các thủy thủ và hành khách đi cùng.
Een bemanning die vastzit in een defecte onderzeeër, zal lucht heel waardevol vinden.
Các thủy thủ trên một chiếc tàu ngầm bị hỏng chắc chắn sẽ thấy không khí vô cùng quý giá.
Mijn bemanning, dood.
Thủy thủ đoàn, chết.
Ik hoorde geen het minste geluid in het vaartuig, welks bemanning dood scheen te zijn.
Chẳng thấy một tiếng động nhỏ nào trên tàu, dường như mọi người đều đã chết.
Ik roep de bemanning bijeen.
Tôi sẽ tập hợp phi hành đoàn.
Als ik dat voor jou doe, overleg jij dan met je oude bemanning en mijn vriend vrijlaten?
Nếu tôi kiếm nó cho ông, ông sẽ đánh cược với bạn mình và thả bạn tôi ra chứ?
De bemanning?
Thuỷ thủ đoàn?
Wegens plunderingen van Amerikaanse schepen door Barbarijse zeerovers besloot het Amerikaanse Congres in 1794 gebruik te maken van dit grondwettelijke recht door opdracht te geven voor de bouw en bemanning van zes fregatten.
Sự kiện hàng hải Hoa Kỳ thường hay bị quấy nhiễu bởi cướp biển dọc bờ biển Berber trong Địa Trung Hải đã khiến cho Quốc hội Hoa Kỳ thông qua Đạo luật Hải quân 1794, ra lệnh đóng và triển khai sáu khu trục hạm loại nhỏ (frigate).
Waarom zouden ze de bemanning vergiftigen?
Nhưng tại sao họ phải hạ độc thủy thủ?
De bemanning mag niet bang worden.
Tôi không muốn đoàn hoảng sợ.
Je controleerde de bemanning
Cậu đã tuyển thuỷ thủ

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bemannen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.