bemühen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bemühen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bemühen trong Tiếng Đức.
Từ bemühen trong Tiếng Đức có nghĩa là cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bemühen
cố gắngverb (such) bemühen) Wir müssen uns bemühen, niemanden zu kränken und uns nicht angegriffen zu fühlen. Chúng ta phải cố gắng không làm mất lòng và không dễ bị mất lòng. |
Xem thêm ví dụ
Jesus forderte ihn auf, sich stärker zu bemühen, göttliche Grundsätze in die Praxis umzusetzen, ein aktiver Jünger zu sein. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
9 Können wir durch menschliches Bemühen von diesen schlimmen Verhältnissen befreit werden? 9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không? |
Wir bemühen uns besonders, Heimbibelstudien einzurichten. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà. |
Heute bemühen sich die Johnsons, auf die psychische Gesundheit der ganzen Familie zu achten, besonders aber auf die ihres Sohnes. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Bemühen wir uns daher im erweiterten Sinn bei jedem Zusammensein, einander das Herz aufzumuntern. Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau. |
* Wie können wir die Hilfe des Herrn dabei erhalten, nach Antworten auf unsere Fragen zu suchen und uns um ein tieferes Verständnis vom Evangelium zu bemühen? * Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm? |
Und wenn wir uns bemühen, ein Leben zu führen, das ihm gefällt, wird er uns bei unseren Problemen und Schwierigkeiten weiterhelfen. Khi bạn hiểu rõ về Đức Chúa Trời và học biết ý định Ngài, Ngài có thể giúp bạn vượt qua những gian nan thử thách trong đời sống. |
3 Paulus war klar, dass sich alle Christen bewusst bemühen mussten, die Einheit zu stärken, um weiterhin harmonisch zusammenzuwirken. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Ich bemühe mich, nicht aus einer Mücke einen Elefanten zu machen und mich nicht zu wichtig zu nehmen. Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái. |
Legen Sie ihnen ans Herz, sich schriftlich ein Ziel dafür zu setzen, wie sie sich darum bemühen werden, in einer der Situationen oder Unternehmungen von ihrer Liste Streit zu vermeiden oder zu überwinden. Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê. |
Wenn ja, dann wirst du glücklich werden, wenn du dich bemühst, herauszufinden, warum die heutige Zeit so kritisch ist und welche Hoffnung es für die Zukunft gibt. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Aber wir sollten uns fortgesetzt bemühen, sie zu unterdrücken, um zu verhindern, daß sie Sünde gebären. Nhưng chúng ta cần phải tiếp tục tập luyện để loại bỏ chúng, ngăn cản không cho chúng xúi giục phạm tội. |
Ihre Zuverlässigkeit ist zum Beispiel daran abzulesen, ob sie sich bemühen, alles, was sie versprechen, treu zu erfüllen. Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa. |
Als sie von den verschiedenen Menschengruppen in dem Traum gelesen haben und ob diese in ihrem Bemühen, zum Baum des Lebens zu gelangen und von der Frucht zu kosten, erfolgreich waren oder nicht, haben sie auch die folgenden Grundsätze gelernt: Wenn wir stolz und weltlich gesinnt sind und Versuchungen nachgeben, kann uns das daran hindern, die Segnungen des Sühnopfers zu empfangen. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
Sie haben also eine wundervolle Aussicht: Wenn sie die unreinen Glaubensansichten und Bräuche Babylons aufgeben, sich dem reinigenden Gericht Jehovas unterziehen und sich bemühen, heilig zu bleiben, werden sie in Sicherheit sein wie in „einer Hütte“, nämlich unter göttlichem Schutz. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Im zweiten geht es darum, wie wir uns mit aller Kraft um Frieden bemühen können. Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận. |
□ Warum ist das Bemühen menschlicher Einrichtungen, dauerhaften Frieden herbeizuführen, vergeblich? □ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu? |
Ich bin keine Zeugin Jehovas, doch ich studiere jetzt zusammen mit ihnen die Bibel und bemühe mich, so oft wie möglich ihre Zusammenkünfte zu besuchen.“ Tôi chưa trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va nhưng bắt đầu học Kinh Thánh với họ và tham dự buổi họp của họ mỗi khi đi được”. |
Dann hob er mich auf ein höheres Niveau, und seither bemühe ich mich, dort auch zu bleiben. Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó. |
Sie bemühen sich, einander zu stärken. Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau. |
Wenn wir uns bemühen, die wahren Evangeliumsgrundsätze zu verstehen, zu verinnerlichen und entsprechend zu leben, gewinnen wir an geistiger Selbständigkeit. Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh. |
Im März wollen wir uns besonders bemühen, Bibelstudien einzurichten. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
Wie ist es mit uns? Bemühen auch wir uns, unser Herz mit geistiger Speise zu nähren, die unsere persönlichen Bedürfnisse stillt. Tương tự, chúng ta nên nỗ lực nuôi dưỡng tấm lòng bằng thức ăn thiêng liêng đáp ứng nhu cầu của cá nhân mình. |
Bemühen Sie sich darum, zu erkennen, was wirklich hinter der Frage steckt und was der Betreffende empfindet und glaubt. Thận trọng tìm cách hiểu được ý định thực sự của các câu hỏi và cảm nghĩ cùng sự tin tưởng của họ. |
Die Präfekten gaben einen Erlass nach dem anderen heraus in dem ehrlichen Bemühen, der Willkür und der Unterdrückung Einhalt zu gebieten, die die Einrichtung mit sich brachte . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bemühen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.