benötigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ benötigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benötigen trong Tiếng Đức.

Từ benötigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cần, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ benötigen

cần

verb

Ich benötige einen Rat.
Tôi cần 1 lời khuyên.

cản

verb

Xem thêm ví dụ

Damit sich seine Nachfolger nicht in dieser „Schlinge“ verfangen würden, erinnerte Jesus sie daran, dass ihr Vater im Himmel genau weiß, was sie benötigen.
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
App-Entwicklerteams werden immer kompetenter und anspruchsvoller und benötigen daher differenziertere und detailliertere Daten, um fundiertere Geschäftsentscheidungen treffen zu können.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
Auf jeden Fall wird es etwas sein, was wir benötigen.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
Diesen Stoff können wir verwenden, wenn Personen, die die Bibel studieren, auf einem bestimmten Gebiet mehr Aufschluss benötigen.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Wir benötigen relative Zahlen, die mit anderen Daten verbunden sind, so dass wir ein umfassenderes Bild sehen können, welches uns dann dazu bewegt, unseren Blickwinkel zu ändern.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Benötigen Sie Einreiseformulare?
Ngài có cần tờ khai nhập cảnh không?
Sogar jene Gesetze benötigen eine Interpretation.
Thì những quy tắc đó cũng cần sự diễn giải chứ.
Mein Herr weist darauf hin, dass Männer keine Nippel benötigen.
Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti.
Es kann aber auch sein, dass du einmal die Unterstützung der Versammlung benötigst.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
Sie wird bald in die Angelegenheiten der Menschheit eingreifen und die gerechte neue Welt herbeiführen, die die Menschen unbedingt benötigen (Lukas 21:28-32; 2. Petrus 3:13).
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
Um Chrome unter Windows zu benutzen, benötigen Sie Folgendes:
Để sử dụng Chrome trên Windows, bạn cần:
Wenn wir also alle nur das nehmen was wir benötigen, dann können wir beginnen den Rest zu teilen, wir können anfangen zu zelebrieren, wir können anfangen zurückzugeben.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
Ich nehme an, Sie benötigen meine Dienste nicht länger.
Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa.
Natürlich steht er in der Versammlung jederzeit zur Verfügung, um Hilfe zu leisten, wenn wir sie benötigen.
Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến.
WIE KANNST DU ZEIGEN, DASS DU GOTT BENÖTIGST?
Làm sao chứng tỏ là bạn cần Đức Chúa Trời?
Wenn Sie einen anderen Kontotyp benötigen, müssen Sie Ihr vorhandenes AdSense-Konto auflösen und ein neues Konto mit dem gewünschten Kontotyp einrichten.
Nếu cần một loại tài khoản khác, bạn cần hủy tài khoản AdSense hiện tại và mở một tài khoản mới thuộc loại mà bạn muốn.
Junge Leute benötigen fortgesetzt Hilfe, damit sie erkennen, daß der Gehorsam gegenüber göttlichen Grundsätzen die Grundlage des allerbesten Lebensweges ist (Jesaja 48:17, 18).
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Wenn Sie kein Google Play-Entwicklerkonto haben und Unterstützung bei der Verwendung der Play Store App oder beim Hinzufügen einer Zahlungsmethode benötigen, rufen Sie die Google Play-Hilfe auf.
Nếu bạn chưa có tài khoản nhà phát triển trên Google Play và cần trợ giúp để sử dụng ứng dụng Cửa hàng Play hoặc thêm phương thức thanh toán, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp của Google Play.
Wir benötigen von Ihnen bestimmte Informationen zur Bestätigung Ihrer Identität, bevor eine Zahlung erfolgen kann.
Trước khi có thể thanh toán cho bạn, nhóm thanh toán của chúng tôi cần bạn cung cấp một số thông tin để xác nhận danh tính của bạn.
Daher benötigen wir die ganze geistige Waffenrüstung und den Schutz, den Jehova bietet, auch „das Schwert des Geistes, das ist Gottes Wort“, um an diesem bösen Tag widerstehen zu können (Epheser 6:11-13, 17).
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
Nun benötigst du noch eine interessante Einleitung.
Bạn cần có lời mở đầu gợi sự chú ý của chủ nhà.
Falls unerwünschte Anzeigen ausgeliefert werden, benötigen wir möglichst viele zusätzliche Informationen, um zeitnah eine Überprüfung und Blockierung einzuleiten.
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.
Benötigen wir ein Hotelzimmer?
Anh chị có cần phòng khách sạn không?
‘Der glückliche Gott’ weiß, was wir als einzelne benötigen, um glücklich zu sein (1.
“Đức Chúa Trời hạnh-phước” biết chúng ta cần gì để được hạnh phúc.
Hinweis: Wenn Sie die Bestätigung nicht finden können und Ihre Transaktions-ID zur Übertragung einer App benötigen, finden Sie diese auch in Ihren Transaktionen im Google-Zahlungscenter.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benötigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.