beobachtet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beobachtet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beobachtet trong Tiếng Đức.

Từ beobachtet trong Tiếng Đức có nghĩa là quan sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beobachtet

quan sát

(observed)

Xem thêm ví dụ

Ich mache weiter für Patrícia, meine Namensschwester, einer der ersten Tapire, die wir im Atlantischen Regenwald vor vielen Jahren eingefangen und beobachtet haben; für Rita und ihren kleinen Vincent im Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Dann werden Sie auch bestimmt nicht beobachtet.
Nếu cô ta làm thế họ sẽ theo dõi cô.
Sergio und Olinda beobachteten so einen Wandel.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.
Ich beobachtete? What If! dabei, wie sie neue Geschmacksrichtungen für Wrigley- Kaugummi oder für Coca Cola entwickelten, und es half mir dabei, neue Strategien für die Kosovaren zu finden und für die Sahrauis der westlichen Sahara.
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
Außerdem haben drei der Apostel die Verwandlung beobachtet und das Gespräch über seinen „Weggang“ mitangehört (Lukas 9:31).
Hơn nữa, ba sứ đồ đã chứng kiến sự biến hình và nghe cuộc nói chuyện về “sự ra đi” của Chúa Giê-su (Lu-ca 9:31).
Ich versteh es noch nicht, aber so hat sie uns beobachtet.
Tôi vẫn chưa hiểu thế nào, nhưng đó là cách cô ta theo dõi chúng ta.
Inwiefern hat dir die selbstlose Liebe, die du beobachtet hast, geholfen, die richtige Religion herauszufinden?
Tình yêu thương bất vị kỷ mà bạn nhận xét thấy đã giúp bạn thế nào trong việc nhận ra tôn giáo thật?
ELIA beobachtete die Leute auf ihrem beschwerlichen Fußmarsch den Karmel hinauf.
Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.
Er beobachtete, dass diese Maus wesentlich später starb als eine Maus unter einer Glasglocke, die normale Luft enthielt.
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Ich habe die Welt der Medizin passiv beobachtet.
Tôi đã từng là người ngoài cuộc mà quan sát thế giới y học.
So vertrat Charles Darwin die Meinung, dass die geringen Veränderungen, die man beobachten könne, auch viel größere Veränderungen zuließen, die jedoch niemand beobachtet habe.17 Über lange Zeiträume hätten sich einige primitive Lebensformen durch „äußerst geringe Modifikationen“ ganz allmählich zu den Millionen verschiedenen Lebensformen entwickelt, die es heute gibt.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Ich beobachtete sie und stellte überrascht fest, dass sie jede Zeile sehr aufmerksam las.
Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ.
Ich beobachtete unsere Missionare, als sie sich weiter mit mir unterhielten, und bemerkte dann, wie die Familie mit dem Essen fertig wurde und sich unauffällig wieder auf den Weg machte.
Tôi nhìn những người truyền giáo của chúng tôi trong khi họ tiếp tục nói chuyện hỏi han tôi, sau đó tôi để ý thấy gia đình đó ăn xong và bước ra khỏi cửa.
Eine öffentliche Gesellschaft, beobachtete Dewey vor langer Zeit, ist begründet durch Diskussion und Debatte.
Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận.
Der Teufel beobachtet die Menschen schon seit ihrer Erschaffung.
Ma-quỉ đã quan sát loài người từ khi họ mới được sáng tạo.
Jemand beobachtet uns.
Có kẻ bám theo chúng ta.
Ich beobachtete die Menschen, die die Kapelle betraten und sich andächtig auf einen freien Platz setzten.
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi.
Ich habe im Lauf der Jahre mit mehreren Theologiestudenten gesprochen und beobachtet, wie das Studium ihren Glauben an Gott und sein Wort, die Bibel, unterhöhlt hat.
Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi.
Nachdem Adam ihre Eigenarten beobachtet hatte, gab er ihnen Namen, von denen viele beschreibender Natur waren (1.
Sau khi quan sát các nét đặc thù của các thú vật, A-đam đặt tên cho mỗi loại.
Jemand anders, der uns loben kann, ist nach der Bibel die Obrigkeit, die unseren guten Wandel beobachtet und sich anerkennend darüber äußert.
Theo Kinh-thánh, một nguồn khác mà chúng ta có thể nhận được sự khen ngợi là các nhà cầm quyền, và họ sẽ thành thật khen chúng ta khi thấy hạnh kiểm tốt của chúng ta.
Haben wir schon einmal beobachtet, wie ein Vogel, ein Hund oder eine Katze in einen Spiegel schaut und dann auf den Spiegel pickt, das Spiegelbild anknurrt oder anfaucht?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
Die Korruption und Scheinheiligkeit, die er beim Militär beobachtete, raubten ihm dann aber mit der Zeit alle Illusionen.
Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ.
Wer dort lebte, hat wohl unzählige Male beobachtet, was ich gesehen hatte.
Những người sống ở đó đã chứng kiến có lẽ hơn một ngàn lần những gì tôi đã nhìn thấy.
Wären sie gleichphasig beobachtet worden, hätte das die Theorie widerlegt.
Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ
Und beobachteten mich.
Đang theo dõi đó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beobachtet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.