Berater trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Berater trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Berater trong Tiếng Đức.
Từ Berater trong Tiếng Đức có các nghĩa là consultant, cố vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Berater
consultantnoun (Fachmann, Ratgeber in seinem spezifischen Fachgebiet) |
cố vấnnoun Es ist eine andere, auf den Rat eines Beraters zu hören. Chuyện lắng nghe lời khuyên của một nhà cố vấn lại là chuyện khác. |
Xem thêm ví dụ
McKay hat uns ermahnt: „Das Heimlehren ist eine unserer dringlichsten und lohnendsten Aufgaben, die es uns ermöglicht, die Kinder des himmlischen Vaters zu nähren und zu inspirieren, zu beraten und zu unterweisen. McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha. |
Eine inspirierte FHV-Leiterin berät sich mit ihrem Bischof und spricht gebeterfüllt Besuchslehraufträge aus, um ihm zu helfen, über jede Frau in der Gemeinde zu wachen und sich ihrer anzunehmen. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Und ein anderer Berater sagte mir nach dem Training: »Wissen Sie, ich habe nie verstanden, warum ich die Morde in meinem Dorf überlebte, and nun weiß ich es; ich bin ein Teil des Keims einer neuen, friedlichen Gesellschaft in Afghanistan.« Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan." |
Meine Funktion ist, Sie zu beraten, um die klügste Entscheidung zu treffen. Ich bin überzeugt, dass Sie dazu momentan nicht fähig sind. Chức vụ của tôi trên phi thuyền này là khuyên anh đưa ra những quyết định sáng suốt nhất có thể, điều mà tôi tin tưởng rằng anh hoàn toàn không thể làm vào ngay lúc này. |
Der Berater sagte über das, was Jim empfand, dass es „genau darum geht“. Người cố vấn nói rằng cảm giác mà Jim đã có chính là “ý nghĩa của sự phục vụ.” |
Beraten Sie sich dann mit den Betreffenden und setzen Sie mit ihnen ein Zieldatum. Rồi bàn thảo với họ và giúp họ định ra một ngày để đi phục vụ. |
Zudem durfte der Rey nicht mehr die Zollgebühren ändern, ohne sich vorher mit der italienischen Regierung darüber beraten zu haben. Bên cạnh đó, Rey không thể thay đổi thuế hải quan mà không cần phải đầu tiên trao đổi với chính phủ Ý về nó. |
* Worin liegt die Gefahr, wenn man Entscheidungen trifft, ohne sich zuvor mit dem Herrn zu beraten? * Những nguy hiểm của việc đưa ra các quyết định mà không hội ý với Chúa là gì? |
„An unserem Charakter, unserem Verhalten oder im Hinblick auf unser geistiges Wachstum gibt es vielleicht etwas, worüber wir uns mit dem himmlischen Vater im Morgengebet beraten sollten. “Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng. |
In diesem Fall ist man gut beraten, sofort Schritte zu unternehmen, um sich und seine Angehörigen vor dem Einfluß böser Geister zu schützen. Thế thì bạn nên khôn ngoan thực hiện ngay một số bước nhằm che chở chính bạn và gia đình để khỏi bị các ác thần hãm hại. |
Daher aus deinem langen experienc'd Zeit, gib mir etwas präsentieren beraten, oder, siehe, Vì vậy, trong thời gian dài experienc'd ngươi, Hãy cho tôi một số luật sư hiện nay, hoặc, này, |
Heute sind Jugendliche gut beraten, Jesu Beispiel nachzuahmen, indem sie täglich in Gottes Wort lesen und regelmäßig die Zusammenkünfte besuchen, in denen die Bibel gelesen und studiert wird. (Lu-ca 4:16; Công-vụ 15:21) Ngày nay những người trẻ được khuyến khích noi gương Chúa Giê-su bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp, nơi mà Kinh Thánh được đọc và học hỏi. |
Wenn ihr auf die Auszeichnung Fleißige Biene hinarbeitet, habt ihr Gelegenheit, eine andere Junge Dame zu beraten, die am Programm Mein Fortschritt arbeitet, und sie durch euer rechtschaffenes Beispiel und Zeugnis zu stärken. Việc nhận được mặt dây chuyền Honor Bee sẽ mang đến cho các em cơ hội để củng cố một thiếu nữ khác với tấm gương ngay chính và với chứng ngôn của các em, khi các em hướng dẫn em ấy với chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân. |
Jeder Berater eines jeden Kollegiums sollte zu jedem Jungen Mann, mit dem er an einem Sonntag nicht gesprochen hatte, Kontakt aufnehmen. Mỗi cố vấn của từng nhóm túc số phải liên lạc với mỗi thiếu niên mà họ chưa trò chuyện vào ngày Chúa Nhật đó. |
Die Heilung kann mit einem fürsorglichen Bischof oder Pfahlpräsidenten oder einem verständigen professionellen Berater beginnen. Sự chữa lành có thể bắt đầu với một vị giám trợ hay chủ tịch giáo khu đầy quan tâm hay một người cố vấn chuyên nghiệp sáng suốt. |
Lernt sie näher kennen und bittet sie, euch zu beraten. Hãy làm quen với họ và nhờ họ hướng dẫn các em. |
" Wenn Ihre Majestät zu Staat sich herablassen Ihr Fall ", sagte er, " ich sollte besser in der Lage, Sie zu beraten. " " Nếu hoàng của bạn sẽ chiều nhà nước trường hợp của bạn, " ông nhận xét, " Tôi cần được tốt hơn có thể tư vấn cho bạn. " |
Weil ich mich mit dem Herrn beraten hatte, konnte ich den Willen Gottes in Erfahrung bringen und der Versuchung entgehen. Vì đã hội ý với Chúa nên tôi có thể biết được ý muốn của Chúa đối với cuộc sống của tôi và cũng như thoát khỏi cám dỗ. |
Wenn Sie steuerrechtlich beraten werden möchten oder weitere Fragen zu den für Sie geltenden Gesetzen haben, wenden Sie sich bitte an Ihren Steuerberater. Để có lời khuyên về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế. |
Wir bitten die Führer in jeder Einheit darum, sich mit den Eltern zu beraten und darum zu beten, neben denjenigen, die sich bereits bereit erklärt haben, mindestens einen jungen Mann mehr zu finden, der auf Mission berufen werden kann. Điều mà chúng tôi yêu cầu các vị lãnh đạo của mỗi đơn vị để làm là cùng nhau bàn bạc với các bậc cha mẹ, và cầu nguyện để tìm ra ít nhất thêm một thanh niên nữa, ngoài các em mà đã cam kết, là các em mà có thể được kêu gọi phục vụ. |
Wenn das Kollegium gemeinsam über die Priestertumspflichten, geistige Kraft und die Maßstäbe des Herrn berät, wird die Einigkeit im Kollegium gestärkt. Việc cùng hội ý với nhau trong nhóm túc số về các bổn phận của chức tư tế, sức mạnh thuộc linh và các tiêu chuẩn của Chúa sẽ xây đắp tình đoàn kết trong nhóm túc số. |
Hörten Sie nicht die Berater? Ngài không nghe các lãnh đạo nói sao? |
Mit 32 Jahren verfügte der Bergbauingenieur und -berater bereits über ein großes Privatvermögen. Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ. |
Wir haben uns miteinander beraten und in unseren Gebeten um Hilfe gefleht, und wir sind inspiriert und dabei gesegnet worden, unseren Kindern die Grundsätze des wiederhergestellten Evangeliums des Erretters nahezubringen. Khi chúng tôi bàn bạc với nhau và khẩn nài cho sự giúp đỡ trong những lời cầu nguyện, chúng tôi được soi dẫn và được phước để giúp con cái học về các nguyên tắc của phúc âm phục hồi của Đấng Cứu Rỗi. |
Mein Job ist es zu beraten. Nghề của tôi là khuyên bảo. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Berater trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.